melodramático trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ melodramático trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ melodramático trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ melodramático trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bắp, ngô, cây ngũ cốc, cường điệu, gặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ melodramático

bắp

(corn)

ngô

(corn)

cây ngũ cốc

(corn)

cường điệu

(melodramatic)

gặt

(corn)

Xem thêm ví dụ

Las telenovelas sirias, de una amplia variedad de estilos (todos melodramáticos, sin embargo), tienen una gran penetración de mercado en el mundo árabe oriental.
Các vở opera của Syria, theo nhiều phong cách khác nhau (tất cả đều thuộc về giai điệu), đã có sự thâm nhập thị trường đáng kể trong toàn bộ thế giới Ả rập phía đông.
¿No te parece que es un poco melodramático, cariño?
Mày nói cứ như trong kịch mêlô vậy?
Eres demasiado melodramática.
Em thật quá đáng.
8 Teniendo en cuenta las costumbres modernas o locales, algunos pueden pensar que la reacción de Jacob fue exagerada o melodramática.
8 Một số người có lẽ nghĩ rằng theo tiêu chuẩn thời nay hoặc địa phương, thì phản ứng của Gia-cốp là quá lố và áo não.
Creo que estás siendo un poco melodramático.
Em nghĩ rằng anh đang cường điều hơi quá đấy.
¿Cómo osas ser tan patéticamente melodramático abandonándome de esa manera?
Sao anh dám bỏ tôi đi lâm ly bi đát như vậy?
Cálmate, no seas melodramático.
Chậm lại cái, Nữ hoàng bi kịch.
Un poco melodramático, ¿no te parece?
Hơi kiểu cọ, ông có thấy thế không?
Estás un poco melodramático hoy, ¿no?
Hôm nay tâm trạng anh hơi thái quá nhỉ?
El escenario es un poco melodramático, ¿no crees?
Anh không nghĩ là khung cảnh này hơi quá đà sao?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ melodramático trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.