mendacious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mendacious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mendacious trong Tiếng Anh.

Từ mendacious trong Tiếng Anh có các nghĩa là láo, điêu, sai sự thật, xuyên tạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mendacious

láo

verb

điêu

adjective

sai sự thật

adjective

xuyên tạc

verb

Xem thêm ví dụ

And since freedom implies voluntary restraint, members pledge themselves to oppose such evils of a free press as mendacious publication, deliberate falsehood, and distortion of facts for political and personal ends.
Và vì sự tự do có bao hàm ý hạn chế tự nguyện, nên các hội viên PEN tự cam kết chống lại các tệ nạn như vậy của việc tự do xuất bản báo chí xuyên tạc, cố ý lừa dối, và bóp méo các sự kiện cho những mục đích chính trị và cá nhân...
Mendacious deceit.
hơi giả dối.
(Contrary to some possibly mendacious accounts, the RMS Carmania had not been altered to resemble the Cap Trafalgar.)
(Trái ngược với một số tài khoản có thể là mendacious, RMS Carmania đã không được thay đổi để giống với Cap Trafalgar .)
Stone has been variously described as a "dirty trickster," a "renowned infighter," a "seasoned practitioner of hard-edged politics," a "mendacious windbag," a "veteran Republican strategist," and a political fixer.
Stone đã được mô tả một cách đa dạng như là một "kẻ chơi chiêu bẩn", một "kẻ phá hoại nổi tiếng", một "học viên dày dạn về chính trị cứng rắn", một "túi gió lộng hành", một "chiến lược gia kỳ cựu của đảng Cộng hòa", và một người sửa lỗi chính trị.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mendacious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.