meniscus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meniscus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meniscus trong Tiếng Anh.

Từ meniscus trong Tiếng Anh có các nghĩa là sụn chêm, thấu kính lồi lõm, trăng, mặt khum, thấu kính khum. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meniscus

sụn chêm

thấu kính lồi lõm

trăng

mặt khum

thấu kính khum

Xem thêm ví dụ

We've now done that procedure, and it's been done worldwide in over 4,000 cases, so it's an FDA-approved and worldwide-accepted way to regrow the meniscus.
Giờ chúng tôi đã hoàn thành thủ tục này, và nó đã được phổ biến toàn cầu với hơn 4000 ca bệnh, và được thông qua bởi FDA như là 1 cách để nuôi lại mô sụn.
And so for her, I put in a human meniscus allograft donor right into that [ knee ] joint space.
Và vì cô ấy, tôi đã cấy ghép 1 mô gồm 2 thành phần khác nhau do 1 người hiến tặng và phần khớp nối đầu gối cô ấy.
And [the allograft] replaces [the missing meniscus].
Và phần mô đó thay thế cho khớp bị thiếu.
We've now done that procedure, and it's been done worldwide in over 4, 000 cases, so it's an FDA- approved and worldwide- accepted way to regrow the meniscus.
Giờ chúng tôi đã hoàn thành thủ tục này, và nó đã được phổ biến toàn cầu với hơn 4000 ca bệnh, và được thông qua bởi FDA như là 1 cách để nuôi lại mô sụn.
In 1984 Marcinha, who was playing for Clube Atlético Juventus, had the meniscus removed from her right knee.
Năm 1984, Marcinha đang chơi cho Clube Atlético Juventus, bà gặp chấn thương phải tháo rời đầu gối phải.
So I tore my knee joint meniscus cartilage playing soccer in college.
Tôi đã bị vỡ khớp sụn đầu gối khi đang chơi bóng đá ở trường đại học.
Extant families Superfamily Culicoidea Dixidae -meniscus midges Corethrellidae -frog-biting midges Chaoboridae -phantom midges Culicidae -mosquitoes Superfamily Chironomoidea Thaumaleidae -solitary midges Simuliidae -black flies and buffalo gnats Ceratopogonidae -biting midges Chironomidae -nonbiting midges Extinct families Asiochaoboridae (Upper Jurassic) Architendipedidae (Upper Triassic) Protendipedidae (Middle Jurassic) Mesophantasmatidae (Middle Jurassic)
Các họ còn tồn tại Superfamily Culicoidea Dixidae -meniscus midges Corethrellidae -frog biting midges Chaoboridae -phantom midges Culicidae -mosquitoes Superfamily Chironomoidea Thaumaleidae -solitary midges Simuliidae -black flies and buffalo gnats Ceratopogonidae -biting midges Chironomidae -non-biting midges Các họ tuyệt chủng Asiochaoboridae (Upper Jurassic) Architendipedidae (Upper Triassic) Protendipedidae (Middle Jurassic) Mesophantasmatidae (Middle Jurassic)
Essentially, the meniscus of cartilage that is between bone had been completely torn and the bone itself had been shattered.
Về cơ bản, mặt khum của sụn giữa 2 xương bị rách hoàn toàn và xương cũng bị vỡ vụn.
Meniscus Magazine.
Meniscus Magazine (bằng tiếng en-US).
And [ the allograft ] replaces [ the missing meniscus ].
Và phần mô đó thay thế cho khớp bị thiếu.
The metal ions are reduced at the growth front within the meniscus area and deposited at the substrate by application of an appropriate pulsed electric potential between the electrodes.
Các ion kim loại được giảm ở mặt trước tăng trưởng trong vùng khum và lắng đọng ở bề mặt bằng cách ứng dụng một điện thế xung thích hợp giữa các điện cực.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meniscus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.