mensa scolastica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mensa scolastica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mensa scolastica trong Tiếng Ý.
Từ mensa scolastica trong Tiếng Ý có các nghĩa là căng tin, nhà ăn, Căn tin, căng-tin, Phòng ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mensa scolastica
căng tin(canteen) |
nhà ăn(canteen) |
Căn tin(canteen) |
căng-tin(canteen) |
Phòng ăn
|
Xem thêm ví dụ
Garantite la mensa scolastica? Bạn có cung cấp bữa trưa tại trường? |
“Mi trovavo nella mensa scolastica. Chị kể: “Lúc đó là giờ ăn trưa ở trường. |
E' così semplice e pensammo, okay, costa tra i 20 ai 50 dollari provvedere alla mensa scolastica per un anno. Rất đơn giản, giá 1 cái túi là 20-50 đô la để cung cấp những bữa ăn trong suốt 1 năm. |
E ́ così semplice e pensammo, okay, costa tra i 20 ai 50 dollari provvedere alla mensa scolastica per un anno. Rất đơn giản, giá 1 cái túi là 20- 50 đô la để cung cấp những bữa ăn trong suốt 1 năm. |
Abbiamo fatto questa borsa per Haiti promuovendola appena un mese dopo il terremoto per fornire la mensa scolastica ai bambini di Haiti. Chúng tôi làm túi xách này cho Haiti chỉ 1 tháng sau khi vụ động đất xảy ra dự án sẽ cung cấp bữa ăn miễn phí cho những đứa trẻ Haiti. |
So che è da molto tempo che nessuno di voi mangia alla mensa scolastica, e sono stati fatti molti passi avanti, ma la quinoa non è ancora un classico nelle nostre mense. Tôi biết đã lâu rồi các bạn chưa ăn trưa ở trường, và chúng ta đã thực hiện rất nhiều cải cách về dinh dưỡng, nhưng diêm mạch vẫn chưa phải nguyên liệu chính ở các căn tin trường. |
Crocchette di pollo, crocchette di patate, latte al cioccolato con grandi quantità di fruttosio, macedonia in lattina -- un pasto gratuito in mensa scolastica. Chicken nuggets, Tater Tots, sô cô la sữa nhiều fructose, cocktail trái cây đóng hộp - một bữa ăn hoàn lại được. |
Sono i ragazzi con genitori e nonni zii e zie che non si possono nemmeno permettere di pagare la mensa scolastica a ricevere questo cibo. Đó là trẻ em có cha mẹ và ông bà và chú bác và cô mà thậm chí không có đủ khả năng trả tiền cho bữa ăn trưa trường học mà ăn những thứ này. |
Ho appena finito il nono libro della serie " Lunch Lady ", che è una serie di graphic novel su una inserviente della mensa scolastica che combatte il crimine. Tôi vừa hoàn thiện quyển thứ 9 trong series " Lunch Lady ", một series tiểu thuyết tranh về một người phục vụ trưa mà chiến đấu với tội phạm |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mensa scolastica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới mensa scolastica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.