menu trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ menu trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menu trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ menu trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thực đơn, bảng kê món ăn, menu, Thực đơn, chi tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ menu

thực đơn

(menu)

bảng kê món ăn

(menu)

menu

(menu)

Thực đơn

(menu)

chi tiết

Xem thêm ví dụ

Toca el icono del menú [More menu icon] para acceder a Ajustes, obtener ayuda o enviarnos tus comentarios y sugerencias sobre el sitio web móvil.
Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động.
Salir de pantalla completaEncodings menu
Thoát chế độ toàn màn hình
Encontrará el audio, el video y el texto de las dos transmisiones de las reuniones mundiales de capacitación de líderes en lds.org/menu/service/serving-in-the-church.
Tìm thấy băng thu thanh, băng video và bài viết về cả hai buổi phát thanh và truyền hình huấn luyện giới lãnh đạo toàn cầu tại lds.org/menu/service/serving-in-the-church.
Disposición del menú XDG (archivos. menu
Bố trí trình đơn XDG (tập tin. menu
Si sigues teniendo este problema, envíanos un comentario desde la aplicación. Para ello, accede a Menú [Menu] [y luego] Ayuda y comentarios.
Nếu bạn vẫn gặp sự cố, hãy gửi phản hồi cho chúng tôi từ ứng dụng (Menu [Menu] [sau đó] Trợ giúp và phản hồi) để chúng tôi có thể kiểm tra.
Informar de fallo... Help menu-> about
& Báo cáo lỗi... Help menu-> about < modulename
Menúes de comida.
Thực đơn thức ăn mang về.
Para cerrar todas las recomendaciones de un determinado tipo, en la tarjeta de recomendaciones, haz clic en el icono de 3 puntos [3 dot menu icon] y, a continuación, en Cerrar todo.
Để loại bỏ tất cả mục đề xuất trong một loại cụ thể, hãy nhấp vào biểu tượng dấu 3 chấm [3 dot menu icon] trong thẻ đề xuất, rồi nhấp vào Loại bỏ tất cả.
¿Ya pudieron ver el menu?
Anh có xem qua thực đơn chưa?
Consultado el 7 de febrero de 2015. «Windows 10 Settings Menu: The System tab».
Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2015. ^ “Windows 10 Settings Menu: The System tab”.
Para descargarla, ve a la tarjeta Estado de la insignia, haz clic en el menú de tres puntos [3 dot menu icon] y selecciona Obtener elementos de insignia.
Để tải huy hiệu xuống, hãy chuyển đến thẻ Trạng thái huy hiệu, rồi nhấp vào biểu tượng ba chấm [3 dot menu icon] để mở trình đơn, sau đó nhấp vào Nhận nội dung huy hiệu.
Insert menu
& Chế độ Hiển thịInsert menu
El tipo de ventana: 'Normal ', 'Desktop ' (escritorio), 'Dock ' (anclada), 'Toolbar ' (barra de herramientas), 'Menu ' (menú), 'Dialog ' (diálogo), 'TopMenu ' (menú superior) u 'Override ' (superpuesta
Kiểu cửa sổ: Chuẩn, Màn hình nền, Neo, Công cụ, Trình đơn, Hộp thoại, Trình đơn đầu hoặc Ghi đề
Haga clic en [action menu] en el extremo derecho para duplicar, editar, borrar o aplicar el público a su panel.
Nhấp vào biểu tượng [action menu] ở ngoài cùng bên phải để sao chép, chỉnh sửa, xóa hoặc thêm đối tượng vào trang tổng quan của bạn.
Barra de herramientas de bibliotecasInsert menu
Thanh công cụ Thư việnInsert menu
Para duplicarla, editarla, eliminarla o aplicarla al panel, haga clic en el icono de los tres puntos [action menu], situado en el extremo derecho de la tabla.
Nhấp vào biểu tượng [action menu] ở ngoài cùng bên phải để sao chép, chỉnh sửa, xóa hoặc áp dụng đối tượng vào trang tổng quan.
Para abrirlo, coloca el cursor sobre la parte izquierda de la página o haz clic en el icono de menú de la cuenta [Menu button].
Để mở menu tài khoản, hãy di chuột lên cạnh bên trái của trang hoặc nhấp vào biểu tượng menu tài khoản [Menu button].

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menu trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.