merce trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ merce trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ merce trong Tiếng Ý.
Từ merce trong Tiếng Ý có các nghĩa là hàng hóa, hàng hoá, thương phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ merce
hàng hóanoun Anche fornire servizi o merce di qualità scadente significa imbrogliare gli altri. Cung cấp dịch vụ hay hàng hóa kém là gian lận. |
hàng hoánoun Le merci dovrebbero spostarsi in direzione opposta al dollaro. Đáng lẽ hàng hoá phải đi ngược với chiều hướng của đồng đô-la. |
thương phẩmnoun |
Xem thêm ví dụ
È lui che ha portato la merce da Laramie. Ảnh vận chuyển hàng từ Laramie tới. |
Hanno solamente un'altra merce di scambio. Họ vừa có con chip thương lượng cuối cùng rồi. |
E ́ diventato un intrattenimento; un nuovo tipo di merce, qualcosa che stavo vendendo. Nó trở thành một thú tiêu khiển; Nó trở thành một loại hàng hóa mới, một thứ gì đó mà tôi bán. |
Quello che intendevamo era, non abbiamo ancora merce della Principessa Leia, ma l'avremo." Ý chúng tôi là, chúng tôi chưa bán sản phẩm nào của Công chúa Leia, nhưng chúng tôi sẽ bán." |
21 Durante il tragitto la corriera superò a tutta velocità un normale posto di blocco, così che la polizia stradale si mise ad inseguirla e la fermò, sospettando che trasportasse merce di contrabbando. 21 Dọc đường, xe buýt chạy vượt qua một trạm kiểm soát thường lệ và cảnh sát công lộ nghi xe chở hàng hóa buôn lậu nên đuổi theo và bắt xe đó phải dừng lại. |
Proprio per questo è così importante per loro tenere d'occhio la pirateria, e quelli che acquistano la merce contraffatta non sono comunque i loro clienti, perché i loro clienti vogliono autenticità. Vậy nên theo dõi vi phạm bản quyền là một việc quan trong và những người mua sự vi phạm bản quyền đó, dù sao đi nữa cũng không phải là khách hàng của họ, bởi vì khách hàng của họ muốn một thỏa thuận thật sự. |
Vi ho già spiegato che gli stimolatori elettrici non sono merce rara. Như tôi đã nói rằng sự kích thích điện là không giống nhau. |
Hai consegnato la merce. Con mang hàng đến. |
In un certo senso, le aziende dovrebbero iniziare a vedere le loro risorse sotto una luce diversa e renderle merce di scambio. Và bạn nghĩ rằng, các tập đoàn nên bắt đầu sử dụng tài sản và suy nghĩ của mình vào các cách khác nhau và kinh doanh chúng. |
Un negozio di merce sportiva e'stato derubato da una potente balestra. Một cửa háng bán đồ thể thao vừa bị cướp một bộ nỏ cao cấp. |
E avete preso tutta questa complessità e questa bellezza per trasformarle in merce da due soldi. Bạn đã đập vỡ hết những tuyệt tác công phu và đẹp đẽ, và biến chúng thành những thứ phế liệu rẻ tiền. |
Mi ero organizzato bene e riuscivo a vendere facilmente la merce ai delinquenti. Tôi là người biết tổ chức và rất thành công trong việc bán sản phẩm của mình cho những tên tội phạm. |
Il nostro problema, e anche il tuo è che dobbiamo consegnare un grosso carico di merce. Vấn đề của tụi tao, và của mày nữa... là tụi tao có 1 kiện hàng phải giao. |
Qualche mese dopo a Miami sta arrivando una tonnellata di merce purissima del cartello di Juárez. Vài tháng sau một tấn ma túy nguyên chất của băng Juarez sắp sử tiến vào Miami. |
Per la merce che ci avete venduto. Những thứ ông vừa bán cho chúng tôi. |
Abbiamo pagato merce mai ricevuta. Ta đã trả tiền cho một toa xe mà ta không có nhận. |
Riceverà la merce dalla Haidon company. Anh nhận được số tiền đó từ các công ty Haidon. |
In affari, bisogna avere una merce da scambiare. Và trong công việc làm ăn phải có gì đó để trao đổi. |
Quindi, le nostre case sono diventate una merce, e ci vuole coraggio per tuffarsi in queste primitive, terrificanti parti di noi stessi a prendere le nostre decisioni e non rendere le nostre case una mercanzia, ma renderle qualcosa che ribolle da origini seminali. Chỗ ở, vì thế, trở thành một thứ hàng hoá, và động não một chút để đi sâu vào những phần nguyên sơ, đáng sợ của bản thân và tự ra quyết định không làm cho việc đất đai nhà cửa trở thành hàng hoá, mà phải khiến cho nó trở thành thứ nổi lên từ các nguồn hội thảo chuyên đề. |
La merce è su dixie 7. Hàng ở trên Dixie 7. |
E impreco senza impunita'... Perche'la Compagnia e'alla mia merce'. Tôi báng bổ mà không bị trừng phạt vì Công ty nằm dưới gót chân tôi. |
Nel febbraio 1968, gli impiegati della compagnia United Airlines identificarono Gotti come la persona che firmò per la merce che fu poi rubata; l'FBI lo arrestò per il furto alla United poco dopo. Vào tháng 2 năm 1968, nhân viên United Airlines đã nhận diện Gotti là người đã ký nhận hàng hóa bị đánh cắp; FBI đã bắt giữ ông ngay sau đó. |
La domanda continua a salire e di merce ne arriva sempre di più. Nhu cầu ngày càng tăng và hàng về tới tấp. |
Mostraci la merce. Cho xem hàng ngon nào. |
Chiama me " ladro ", poi distrugge mia merce. Hắn nói tôi mới là cướp. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ merce trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới merce
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.