mercoledì trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mercoledì trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mercoledì trong Tiếng Ý.

Từ mercoledì trong Tiếng Ý có các nghĩa là thứ tư, ngày thứ tư, Thứ Tư, Thứ Tư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mercoledì

thứ tư

noun

Amabella ha distribuito i suoi inviti mercoledì mattina.
Amabella phát thiệp mời vào sáng thứ tư.

ngày thứ tư

noun

Un mercoledì ritirò lo stipendio mensile in contanti.
Vào ngày thứ tư nọ, chị lãnh lương tháng bằng tiền mặt.

Thứ Tư

noun

Il prossimo mercoledì rinascerò da questo bozzolo di gesso.
Thứ Tư tuần sau tôi mới thoát khỏi cái kén bằng thạch cao này.

Thứ Tư

Mercoledì almeno 50 persone sono morte in uno smottamento nel Nepal.
Hôm Thứ Tư, ít nhất 50 người đã thiệt mạng trong một vụ lở đất ở Nepal.

Xem thêm ví dụ

E facciamo così, vi rivendiamo i mercoledì al 10 per cento del vostro stipendio.
Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn.
Amabella ha distribuito i suoi inviti mercoledì mattina.
Amabella phát thiệp mời vào sáng thứ tư.
Il programma vero e proprio della dedicazione si è svolto mercoledì 19 maggio, dalle 16,00 in poi.
Chương trình lễ dâng hiến được tổ chức vào Thứ Tư, ngày 19 tháng 5, bắt đầu lúc 4 giờ chiều.
LA MATTINA del mercoledì 24 agosto 2005, le famiglie Betel degli Stati Uniti e del Canada, in collegamento video, hanno udito un annuncio entusiasmante.
SÁNG Thứ Tư ngày 24-8-2005, gia đình Bê-tên ở Hoa Kỳ và Canada được nghe một thông báo rất phấn khởi qua hệ thống video trực tiếp.
Ogni settimana, di mercoledi', parte un treno merci da Long Beach carico di prodotti chimici industriali.
Một tuần một lần vào thứ Tư, một con tàu chở hàng sẽ rời cảng Long Beach chở đầy hóa chất công nghiệp.
Tre anni più tardi ebbe un altro ictus e mercoledì 9 giugno 2010 morì.
Ba năm sau, anh bị đột quỵ lần thứ hai và ra đi trong thanh thản vào thứ tư ngày 9 tháng 6 năm 2010.
LA SERA di mercoledì 12 aprile 2006 circa 16 milioni di persone si raduneranno per osservare il Pasto Serale del Signore.
VÀO chiều tối Thứ Tư ngày 12-4-2006, khoảng 16 triệu người sẽ nhóm lại để cử hành Bữa Tiệc Thánh của Chúa.
1 La sera di mercoledì 19 aprile sarà il momento culminante di questo anno di servizio.
1 Tối Thứ Tư ngày 19 tháng Tư sẽ là cao điểm của năm công tác của chúng ta.
Mercoledì almeno 50 persone sono morte in uno smottamento nel Nepal.
Hôm Thứ Tư, ít nhất 50 người đã thiệt mạng trong một vụ lở đất ở Nepal.
A mercoledi'.
Thứ tư gặp.
Ogni mercoledì sera andavamo al Ritz per vedere un qualche film deprimente.
Mỗi tối thứ Tư, chúng tôi đến rạp Ritz và xem những bộ phim buồn chán.
E dille, si badi a me, il Mercoledì prossimo, - Ma, morbido! che giorno è questo?
Giá đã đánh dấu bạn tôi, vào thứ tư tới, - Tuy nhiên, mềm mại! những ngày này?
È mercoledì sera.
Đó là tối thứ tư.
Quest’anno l’anniversario della morte di Gesù ricorre mercoledì 23 marzo dopo il tramonto.
Năm nay, Lễ Tưởng Niệm sự hy sinh của Chúa Giê-su được cử hành vào thứ tư, ngày 23 tháng 3, sau khi mặt trời lặn.
») e il prossimo mercoledì andremo a Londra a comprare i libri per il nuovo anno.
... và ba má sẽ đưa tôi đi Luân Đôn vào thứ tư tuần tới để mua sách mới cho tôi.
Il 23 maggio era un mercoledì.
23 tháng 5 Là thứ tư
D parte indiana, solo gli indiani possono visitare il passo di mercoledì, giovedì, sabato e domenica, e solo dopo aver ottenuto il permesso il giorno prima a Gangtok.
Bên phía Ấn Độ, đến năm 2006, chỉ có công dân Ấn Độ mới được qua đèo vào thứ 4, 5, 6, 7 và chủ nhật, sau khi có giấy phép một ngày trước tại Gangtok.
Mercoledì scorso aveva un appuntamento... Col Dalai Lama.
Còn thứ Tư thì hình như thầy có hẹn với Đạt Lai Lạt ma.
Per la controversa direzione di Juventus-Roma del 5 ottobre 2014 viene sospeso per due turni di campionato e ritorna ad arbitrare in Serie A mercoledì 29 ottobre ancora a Torino, dove dirige all'Olimpico la squadra granata nella vittoria contro il Parma.
Đối với sự cầm còi gây tranh cãi trong trận Juventus - Roma vào 05 tháng 10 năm 2014 ông bị treo giò hai vòng và trở lại làm trọng tài ở Serie A vào thứ 4 ngày 29 tháng 10 một lần nữa trong thành Turin, nơi ông cầm cho Torinochiến thắng trước Bản mẫu:Parma.
Il martedì seguente le sue condizioni sono peggiorate e mercoledì 14 marzo, alle 16,26, il suo medico ne ha dichiarato la morte.
Thứ Ba sau đó, tình trạng của anh trầm trọng hơn, và vào lúc 4 giờ 26 phút sáng ngày 14 tháng 3, bác sĩ xác nhận anh đã qua đời.
I negozi alimentari chiudono il mercoledì pomeriggio.
Các cuộc hội đàm bị ngưng vào cuối ngày Thứ tư.
Mercoledì Giornata intera 6
Thứ Tư Cả ngày 6
Un padre ha detto: ‘Sono convinto che il progresso spirituale dei nostri figli è dovuto in gran parte al regolare studio familiare del mercoledì sera, che abbiamo cominciato circa 30 anni fa’.
Một người cha nói: “Tôi thiết nghĩ rằng con cái chúng tôi phát triển mạnh về thiêng liêng một phần là vì chúng tôi đều đặn học hỏi Kinh-thánh gia đình mỗi tối Thứ Tư, một thói quen lập cách đây khoảng 30 năm rồi”.
Riunione di mercoledì.
Scotland Yard
L’AMM dei giovani era il mercoledì sera.
Hội Hỗ Tương dành cho giới trẻ vào tối thứ Tư.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mercoledì trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.