merenda trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ merenda trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ merenda trong Tiếng Ý.

Từ merenda trong Tiếng Ý có các nghĩa là bữa trưa, món ăn sự nuôi tằm, ăn tối, bữa tối, bữa chiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ merenda

bữa trưa

(lunch)

món ăn sự nuôi tằm

(snack)

ăn tối

(supper)

bữa tối

(supper)

bữa chiều

(supper)

Xem thêm ví dụ

I soldi non mi sono più serviti da quando ho rubato ad Archie i soldi della merenda in terza elementare.
Tao không cần tiền từ khi tao trấn tiền mua sữa của thằng Archie hồi lớp ba.
Paige porta le merende a scuola e devo esserci anch'io.
Paige làm trưởng nhóm ở trường, anh phải đến lớp với con bé.
Non siete cambiata dal giorno della nostra merenda alle Dodici Querce dov'eravate circondata da dozzine di ammiratori.
Em vẫn không thay đổi kể từ bữa tiệc cuối cùng của chúng ta ở Trang trại 12 Cây Sồi lúc đó em ngồi dưới gốc cây và vây quanh em là hàng tá các chàng trai.
Chi ha mangiato la mia merenda?
Ai ắn bánh kẹp của mình vậy?
Potrai andare alla merenda.
Con có thể tham dự bữa tiệc ngoài trời và ở đó cho đến bữa tối.
La mamma mi metteva sempre la merenda nello zaino, ogni mattina.
Sáng nào mẹ cũng đặt bữa trưa vào túi xách cho con.
" Riesco a stendere la biancheria, preparare la merenda, dare bacetti e arrivare in ufficio alle 9 meno cinque.
" Em có thể phơi đồ, chuẩn bị gói ghém bữa trưa, hôn các con, và làm việc cho đến 8:55.
No, vuoi che i Lannister siano i tuoi compagni di merenda.
Không, ngài muốn ngồi ăn cùng bàn với đám Lannister.
Io credevo di far merenda con voi.
Tôi muốn được dự tiệc với hai anh.
Ne ho soltanto per comprarmi la merenda.
Xin lỗi, nhưng tao chỉ mang đủ tiền ăn trưa thôi
Cosa vuoi, indaffarati per la merenda e preoccupati per la guerra.
Đúng như con vẫn mong đợi, sẽ là một bữa tiệc ngoài trời và những cuộc trò chuyện về chiến tranh.
" Mamma, mamma, voglio una merenda che aiuti contro il cancro del colon- retto! "
" Mẹ ơi, mẹ à, con muốn có ăn món ăn nhẹ phòng bệnh ung thư trực tràng. "
(Risate) E poi comprano queste barrette alle alghe che si chiamano Veggie Booty, con cavolo verde, per accontentare i ragazzi che tornano a casa e dicono, "Mamma, mamma, voglio una merenda che aiuti contro il cancro del colon-retto!"
(Tiếng cười) Họ mua những bữa ăn nhẹ với rong biển được gọi là Veggie Booty với súp lơ, loại dành cho trẻ con, những đứa trẻ sẽ về nhà và nói, "Mẹ ơi, mẹ à, con muốn có ăn món ăn nhẹ phòng bệnh ung thư trực tràng."
Dopo scuola, andavo al negozio all'angolo e compravo una lattina di ravioli Chef Boyardee, che scaldavo sul fornello come merenda pomeridiana.
Sau giờ học, tôi tới cửa hàng ở góc phố và mua một hộp bánh bao Ý hiệu Chef Boyardee, mà tôi hấp trong lò như bữa ăn nhẹ buổi chiều.
Fecero merenda e giocarono con blocchetti a forma di anelli, triangoli e quadrati.
Chúng ăn bữa ăn nhẹ và chơi với những đồ chơi bằng khối có hình tròn, hình tam giác và hình vuông.
Ogni giorno mangia tre galline a colazione, pranzo, cena e merenda
Mỗi ngày lão ăn ba con gà Cho bữa sáng, bữa trưa, bữa phụ và tráng miệng.
Ho anche aiutato un ragazzo talmente spaventato da teppisti più grandi, che una mattina invece della merenda, nello zainetto aveva messo una 9 millimetri.
Tôi thậm chí từng giúp một cậu bé vì sợ đám đầu gấu trong trường bắt nạt sau giờ học, buổi sáng hôm đó, thay vì bỏ hộp cơm trưa vào cặp, cậu đã bỏ một khẩu 9mm nạp đầy đạn.
Per le donne l'esempio migliore a cui posso pensare è la pubblicità di Enjoli: "Riesco a stendere la biancheria, preparare la merenda, dare bacetti e arrivare in ufficio alle 9 meno cinque.
Đối với phụ nữ, ví dụ hay nhất mà tôi có thể cho bạn thấy là đoạn quảng cáo nước hoa Enjoli: "Em có thể phơi đồ, chuẩn bị gói ghém bữa trưa, hôn các con, và làm việc cho đến 8:55.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ merenda trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.