meritare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meritare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meritare trong Tiếng Ý.

Từ meritare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bõ công, xứng đáng, đáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meritare

bõ công

verb

Il divertimento e la felicità sono entrambi cose buone, ma certamente la felicità è quella che più merita di essere ricercata.
Sự vui thú lẫn hạnh phúc đều tốt cả, nhưng nhất định hạnh phúc là đáng bõ công hơn hết để tìm kiếm.

xứng đáng

verb

Merita di essere completato e merita di essere letto.
đáng được hoàn thiện, và nó xứng đáng để đọc.

đáng

verb

Tom merita di sapere.
Tom đáng được biết.

Xem thêm ví dụ

Avere una famiglia potente non significa meritare rispetto.
Thừa hưởng một cái tên quyền lực không có nghĩa là cậu xứng đáng được tôn trọng
C’è l’ingiustizia, quando pensiamo di non meritare la nostra situazione.
Cuộc sống cũng có bất công, khi chúng ta dường như không đáng bị lâm vào tình huống của mình.
Sono del tutto consapevoli che questa terra è il simbolico sgabello dei piedi di Dio, e desiderano sinceramente che questo globo terrestre sia portato a una condizione di attrattiva e bellezza tali da meritare che egli vi faccia riposare i suoi piedi.
Họ nhận biết trái đất nầy là bệ chân tượng trưng của Đức Chúa Trời và họ thành thật muốn đem địa cầu đến tình trạng xinh đẹp mỹ miều đáng cho Ngài đặt chân lên đó.
Nell’ottobre del 1546 la facoltà scrisse una lettera di protesta a Du Chastel, dicendo che le Bibbie di Estienne erano “alimento per quelli che negano la nostra Fede e sostengono le attuali . . . eresie” e che erano così piene di errori da meritare di essere “completamente distrutte ed eliminate”.
Vào tháng 10-1546 ban giáo sư viết cho Du Chastel phản đối rằng Kinh-thánh của Estienne là “đồ ăn cho những người phủ nhận đức tin của chúng ta và ủng hộ các dị giáo... hiện thời” và có đầy các sai lầm cho nên đáng bị “dập tắt và hủy diệt hoàn toàn”.
Penso di meritare una spiegazione.
Ta nghĩ ta xứng đáng có được một lời giải thích.
Parlo di razza, e della questione di meritare o meno di uccidere.
liệu chúng ta có xứng đáng giết họ.
Dopo un'introduzione del genere, credo di meritare lo stesso tempo.
Sau màn giới thiệu như vậy, tôi nghĩ mình đáng được chút thời gian cho.
E'convinto di non meritare il sesso.
Anh tin là anh không xứng đáng với tình dục.
Vivete in modo da meritare le sue promesse.
Hãy sống xứng đáng với những lời hứa của phước lành đó.
(2 Timoteo 3:1-5) Essendo stati soggetti per anni a maltrattamenti, razzismo e odio forse sono convinti di non meritare di essere apprezzati e amati.
(2 Ti-mô-thê 3:1-5) Khi bị ngược đãi, kỳ thị chủng tộc, hoặc thù ghét nhiều năm, những người như thế có thể nghĩ rằng họ vô giá trị hoặc không đáng được yêu thương.
Cosa credi che abbiano fatto per meritare una morte cosi'?
Những người kia đã làm gì để phải hứng chịu cái chết như thế?
Cosa ho fatto per meritare tutte queste calamità?’
Tôi đã làm gì để phải chịu những tại họa này?’
Mutilando i corpi in quel modo, fanno credere alla gente che quelli erano coinvolti, che hanno di sicuro fatto qualcosa per meritare quella morte.
Khi chúng chặt thây người như vậy, chúng cho mọi người biết họ phải có dính líu vào, họ phải xứng đáng có một cái chết như vậy vì họ đã làm một cái gì đó.
Te la lascerai scappare dalle mani... perche'credi di non meritare di essere felice.
Anh sẽ để nàng vuột khỏi tầm tay vì anh nghĩ mình không xứng đáng có được hạnh phúc.
O forse e'troppo qualificato per il suo umile lavoro. E crede di meritare piu'rispetto di quanto ne ha.
Hay hắn có thể bị thừa năng lực cho công việc hèn mọn của mình và cảm thấy hắn không có được sự tôn trọng mà hắn xứng đáng.
10 Pensate che cantare i cantici del Regno non sia una cosa così importante da meritare la vostra sincera attenzione?
10 Phải chăng có lẽ bạn cảm thấy việc hát những bài hát Nước Trời không đủ quan trọng để bạn hết lòng chú tâm vào đó?
In questo contesto, “buoni a nulla” trasmette l’idea che gli schiavi avrebbero dovuto avere un’opinione modesta di sé stessi, non pensando di meritare particolari riconoscimenti o lodi.
Theo văn cảnh, từ “vô dụng” truyền đạt ý tưởng là các đầy tớ nhìn nhận bản thân một cách khiêm tốn, thấy mình không xứng đáng nhận công trạng hoặc lời khen đặc biệt.
Cosa fecero per meritare queste critiche?
Họ đã làm gì để đáng bị chỉ trích như vậy?
Tuttavia non possiamo meritare la vita umana perfetta.
Tuy nhiên, chúng ta không thể có được đời sống hoàn toàn.
Non credi di meritare di morire?
Chắc mày chết cũng cam lòng chứ gì?
Oltre a ciò, non tutti i suoi antenati si sono distinti al punto da meritare un incarico speciale sulla terra durante il suo Regno millenario.
Ngoài sự kiện đó, không phải tất cả các tổ phụ ngài đều nổi bật đáng được địa vị đặc biệt trên đất trong Triều đại Một Ngàn Năm của ngài.
Non è qualcosa che si possa meritare. — Romani 3:23, 24.
Không ai có được nó nhờ việc làm của mình.—Rô-ma 3:23, 24.
Può darsi che inizialmente Manasse abbia pensato di non meritare una riprensione così severa.
Thoạt tiên, có thể Ma-na-se cảm thấy ông không đáng bị sửa phạt nặng đến thế.
Che ti feci mai per meritare questa mancanza di rispetto?
Tôi đã làm gì khiến ông đối xử với tôi vô lễ đến như vậy?
E fu lì che accadde la magia, in quella classe in cui tutti gli studenti presero il proprio posto e io iniziai a parlare, nonostante quella rinnovata sensazione di non meritare di essere lì, di non appartenere a quel luogo, o avere il diritto di spezzare il silenzio.
Và đó là khi điều kì diệu xảy ra, trong phòng học, khi bạn bè bắt đầu vào chỗ ngồi và tôi bắt đầu nói, mặc kệ cảm giác rằng tôi không xứng đáng được đứng ở đó, rằng tôi không thuộc về nơi đó hay có quyền được lên tiếng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meritare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.