mese trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mese trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mese trong Tiếng Ý.

Từ mese trong Tiếng Ý có nghĩa là tháng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mese

tháng

noun (suddivisione dell'anno)

Soggiornerò in questo albergo da un mese domenica prossima.
Tôi sẽ ở lại khách sạn này trong một tháng kể từ ngày thứ hai tới.

Xem thêm ví dụ

All'inizio andavo ogni settimana, e poi... forse una volta al mese, e ora ancora meno.
Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn.
In questi Internet café alcuni ragazzi spendono anche 200 euro al mese.
Những người trẻ tiêu 200 Mỹ kim mỗi tháng tại những quán đó không phải là điều hiếm thấy.
Quanto guadagna il bar ogni mese?
Vậy quán mình kiếm được bao nhiêu mỗi tháng?
Nel 2012 Google ha annunciato che un algoritmo di apprendimento approfondito ha guardato i video di YouTube e ha suddiviso i dati su 16 000 computer per un mese e il computer ha imparato in modo autonomo concetti quali persone e gatti solo guardando i video.
Năm 2012, Google thông báo họ đã có một giải thuật "học sâu" xem được video trên YouTube và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong một tháng, và máy tính đã học một cách độc lập các khái niệm "người" và "mèo" chỉ bằng việc xem các videos.
Ha sparato ad un tizio a Somerville un mese fa, quindi...
Bắn một người ở Somerville vào một tháng trước, nên...
Il Newell's non riesce a pagare le cure, il River Plate mostra interesse nei suoi confronti, ma non ha abbastanza denaro per pagargli le cure necessarie da $ 900 al mese e il trasferimento dal Newell's Old Boys.
Câu lạc bộ River Plate đã thể hiện sự quan tâm tới Messi, song lại không đủ tiền trả cho việc chữa bệnh của anh, việc này tiêu tốn khoảng 900$ một tháng.
E sono: iniziare il mese rasati di fresco, far crescere i baffi -- non barba, non pizzetto, baffi -- nei 30 giorni di novembre, e poi ci siamo accordati per ritrovarci alla fine del mese, fare una festa a tema baffi, e assegnare un premio ai baffi migliori, e naturalmente, anche ai peggiori.
Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất.
Cosa non faccio per 30 dollari al mese.
Cái thứ mà tôi phải chịu đựng để lãnh 30 đô mỗi tháng.
Tra l’altro, alla fine di quel mese avevo messo su più chili di quanti ne abbia mai avuti.
Thật ra, đến cuối tháng đó, tôi đã tăng cân.
Nello stesso mese ha partecipato al programma Trick & True insieme a Wendy.
Trong tháng đó, cô trở thành panelist trên chương trình Trick & True của KBS với thành viên cùng nhóm Wendy.
TRA i modi di comunicare che sono elencati qui sotto quali avete utilizzato nell’ultimo mese?
Bạn đã sử dụng những hình thức giao tiếp nào dưới đây trong tháng vừa qua?
Una notte, all’inizio del terzo mese, ero seduto nella medicheria dell’ospedale e passavo dal singhiozzare all’addormentarmi mentre cercavo di compilare la scheda di ricovero di un bambino con la polmonite.
Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi.
Passeremo il primo del mese.
Bọn tôi sẽ tới đây vào mỗi đầu tháng.
Finalmente, dopo circa un mese, decisero di rimandarci a casa.
bị kết án tử hình và chờ đợi. có tin chúng tôi sẽ được đưa về nhà.
Qualche mese dopo, comunque, Pietro si era ritrovato di nuovo faccia a faccia con Gesù, che questa volta lo aveva invitato a seguirlo per fare della predicazione l’impegno principale della sua vita.
Vài tháng sau, Phi-e-rơ gặp lại Chúa Giê-su, và lần này ngài mời ông dành trọn đời sống để đi theo ngài.
In quella regione la gente guadagna in media circa 80 dollari al mese!
Ở vùng này, lương trung bình khoảng 80 đô la mỗi tháng!
Nel 33 E.V., il 14 nisan (mese del calendario ebraico) Dio permise che il suo Figlio perfetto e senza peccato fosse messo a morte.
Vào ngày 14 tháng Ni-san, theo lịch Do Thái, năm 33 CN, Đức Chúa Trời để cho người Con hoàn toàn và vô tội bị hành quyết.
In un mese ne distribuirono 229 copie.
Trong vòng một tháng, họ đã phân phát được 229 tạp chí.
Il 25 giugno 2010 è stato annunciato che Focus Home Interactive ha acquisito il franchising Cities XL, e che una nuova versione di Cities XL dal titolo Cities XL 2011 sarà pubblicata nel mese di ottobre 2010.
Bài chi tiết: Cities XL 2011 Ngày 25 tháng 6 năm 2010, hãng Focus Home Interactive công bố mua nhượng quyền thương hiệu Cities XL và phiên bản mới của Cities XL mang tên Cities XL 2011 sẽ được phát hành vào ngày 14 tháng 10 năm 2010.
Non posso permettermi un disco ogni mese!
Tôi không đủ tiền để tháng nào cũng mua đĩa mới!
Il mese seguente Misae morì, circondata dall’affetto della famiglia e dalle cure del personale medico di un altro ospedale che comprendeva e rispettava le sue sincere convinzioni.
Tháng sau thì bà Misae qua đời giữa những vòng tay trìu mến của gia đình và ban điều trị của một bệnh viện khác, nơi đó niềm tin chân thành của bà đã được người ta thông cảm và tôn trọng.
Hai un mese, Cam.
Cậu có 1 tháng đấy Cam.
Ma ciò che vediamo è che, al sesto mese, il tumore ha risposto ed è cominciato a dissolversi.
Nhưng cái ta có thể thấy là, vào tháng thứ sáu, khối u đã có phản ứng và nó bắt đầu giảm xuống.
Riporta ciò che accadde il primo giorno del mese di marheshvan, nel sesto anno della rivolta giudaica contro Roma.
Chứng thư ấy có ghi những điều đã xảy ra vào ngày đầu tiên của tháng Marheshvan thuộc năm thứ sáu của cuộc nổi dậy chống La Mã của người Do Thái.
Potresti scrivere queste domande nel tuo diario e meditarci su ogni domenica di questo mese.
Hãy cân nhắc việc viết những câu trả lời này vào nhật ký của các em và suy ngẫm về những câu trả lời này mỗi ngày Chủ Nhật trong tháng này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mese trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.