mescolare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mescolare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mescolare trong Tiếng Ý.

Từ mescolare trong Tiếng Ý có các nghĩa là khuấy, pha trộn, trộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mescolare

khuấy

verb

Prendi il mestolo e inizi a mescolare e a rimestare.
Con cầm lấy cái gậy, và chỉ đưa nó quay tròn thế là con đã khuấy đều rồi.

pha trộn

verb

Alcuni dei nostri colleghi a Tufts mescolano modelli
Và một vài đồng nghiệp của chúng tôi ở Tufts đang pha trộn các hình mẫu

trộn

verb

Quello che vogliamo fare é mescolare insieme ogni tipo di dati.
Những gì chúng tôi muốn làm là trộn lẫn các loại dữ liệu.

Xem thêm ví dụ

Capuleti Tush, voglio mescolare circa,
Capulet tush, tôi sẽ khuấy,
Quando iniziarono a fare i preparati per torte negli anni '40, prendevano questa polvere, la mettevano nella scatola e chiedevano alle casalinghe di aggiungere acqua, girare, mescolare, mettere in forno -- voilà! -- la torta è pronta.
Trong thập niên 40, khi họ bắt đầu trộn bánh, họ sẽ lấy bột và họ sẽ đặt nó trong một cái hộp, và họ hỏi các bà vợ của họ về việc đổ bột vào, quấy một chút nước vào, trộn lên, cho vào trong lò nướng, và -- thì đấy! -- bạn đã có bánh.
Uno aveva la sua forma sotto la mia casa per tutto l'inverno, separato da me solo per la pavimentazione, e lei mi fece trasalire ogni mattina dalla sua partenza precipitosa, quando ho cominciato a mescolare - bum, bum, bum, colpisce la testa contro i madieri nella fretta.
Một người có hình thức của mình dưới nhà tôi mùa đông tất cả, cách nhau từ tôi chỉ bằng sàn, và cô giật mình tôi mỗi buổi sáng đi vội vàng của mình khi tôi bắt đầu để khuấy đập, đập, đập, ấn tượng đầu chống lại các loại gỗ sàn vội vàng của mình.
Tu credi che, forse, dovremmo mescolare le squadre, vero?
Bà có nghĩ, có lẽ chúng ta nên xáo trộn các đội không?
9 Noi non crediamo giusto mescolare l’influenza religiosa con il governo civile, cosicché una istituzione religiosa sia favorita e un’altra ostacolata nei suoi privilegi spirituali e i diritti individuali dei suoi membri, come cittadini, siano negati.
9 Chúng tôi không tin rằng việc đem ảnh hưởng tôn giáo vào chính phủ dân sự là chính đáng, mà qua đó một hội đoàn tôn giáo này được hỗ trợ và hội đoàn tôn giáo khác bị cấm chỉ những đặc quyền thiêng liêng, và những quyền lợi cá nhân của các tín hữu thuộc tôn giáo ấy, với tư cách là những công dân, bị chối bỏ.
Se dei ragazzi dell'Illinois possono essere una tale minaccia, e'ora di mescolare le carte.
Nếu chỉ vài thằng nhóc ở Illinois Đã có thể tiếp cận tới mức đó thì cũng đã tới lúc phải thay đổi mọi thứ.
Ho cominciato a pensare a me stesso, a noi che cominciamo a mescolare fatti e finzione, film- verità, pseudo- documentari, chiamateli come volete.
Tôi bắt đầu nghĩ về bản thân mình chúng ta bắt đầu có trộn lẫn thông tin thật và tưởng tượng, những tư liệu được dàn dựng, những bộ phim tài liệu không có thật, hay bất cứ thứ gì tương tự như vậy.
22 Guai a coloro che son vigorosi a bere vino e gagliardi nel mescolare bevande forti;
22 Khốn thay cho kẻ mạnh uống rượu, và người có sức lực pha các thứ rượu mạnh;
Una delle prime proposte che furono fatte fu di mescolare l'aspetto visivo dei fumetti con il suono, il movimento e l'interattività dei CD-ROM che stavano vedendo la luce in quei giorni.
Một trong những điều được khởi xướng đó là pha trộn sắc thái hình ảnh với âm thanh, chuyển động và sự tương tác của các đĩa CD thông hành bấy giờ.
Se si forma una bolla d'aria nella medicina... perché la dovete mescolare ogni mattina... e rimane nella pompa, probabilmente morirete.
Nếu trong thuốc có chút bong bóng nào -- vì bạn tự phải pha nó mỗi sáng -- và bong bóng vẫn còn trong thuốc, bạn cũng có thể chết.
E che ci fai tu, qui dietro, a mescolare alcolici?
Em đang làm gì mà lại ở đây pha đồ uống vậy?
Io non vengo a dire a voi come dovete mescolare i vostri intrugli, e voi non venite a dire a me come devo fare il mio lavoro.
Tôi sẽ không bảo ông phải kết hợp hóa chất như thế nào, và ông không cần phải bảo tôi phải kinh doanh ra sao.
Quello che vogliamo fare é mescolare insieme ogni tipo di dati.
Những gì chúng tôi muốn làm là trộn lẫn các loại dữ liệu.
Potrei essere troppo vecchio per mescolare il sugo, ma posso ancora leccare il cucchiaio, questo e'sicuro.
Tôi có thể quá già để'ngoáy hàng'nhưng mà tôi vẫn liếm tốt chắc như bắp luôn.
Lo percepisce attraverso procedure chimiche e molto importante, attraverso procedure meccaniche perché deve spostare il cibo. Deve mescolare tutti i vari elementi che servono per digerire.
Nó cảm nhận bằng các xúc tác hóa học và đặc biệt là bằng các phương pháp cơ học bởi vì nó cần phải đưa thức ăn đi -- nó cần phải trộn những yếu tố khác nhau cần thiết cho quá trình tiêu hóa của ta.
Un metodo che si usava un tempo per separare i diamanti consisteva nel mescolare il materiale grezzo con acqua e far scorrere la poltiglia su tavole spalmate di grasso.
Một phương pháp từng được dùng để tách kim cương ra là hòa quặng với nước rồi đổ hỗn hợp cho chảy trên những bàn có thoa dầu mỡ.
Ecco cosa significa mescolare.
Con trai, để ta nói về công việc khuấy đều.
Mettemmo a punto un cocktail di farmaci antiangiogenetici da mescolare al suo cibo, e una crema antiangiogenetica da applicare sulla superficie del tumore.
Thế nên chúng tôi đã chế ra hỗn hợp các loại thuốc chống tạo mạch có thể trộn vào thức ăn cho chó, cũng như là kem chống tạo mạch, có thể bôi lên bên ngoài khối u.
Se non credete in una religione, non c'è nulla di male a selezionare e mescolare, tirando fuori il meglio della religione.
Nếu như bạn không tin vào một tôn giáo nào, vậy chẳng có gì sai trong việc lựa chọn và hoà trộn, chọn ra những mặt tốt nhất của tôn giáo.
Non ho detto nulla, e lui, là fuori con le spalle alla luce, come se legato e imbavagliato da tutti i nemici invisibili dell'uomo, fatto non mescolare e non facevano rumore. ́
Tôi không nói gì, và ông ra khỏi đó với sự trở lại của mình để ánh sáng, như thể ràng buộc và bị bịt miệng bởi tất cả các kẻ thù vô hình của con người, không khuấy động và không có âm thanh. "
Grandi aziende come Intel o piccoli studi di design come Ideo o startup come Bump, mi hanno invitato a tenere seminari per mettere in praticare questa idea di mescolare l'elettronica con oggetti di uso quotidiano.
Và các công ty lớn như Intel hoặc các công ty thiết kế nhỏ hơn như Ideo hoặc mới thành lập như Bump, đang mời tôi tới mở các lớp chuyện dụng này chỉ để thực hành ý tưởng gắn kết điện vào trong các vật dùng hằng ngày
Capuleti Vieni, mescolare, mescolare, mescolare!
Capulet Hãy đến, khuấy, khuấy, khuấy!
E aiutaci con il potere del tuo Spirito, affinché possiamo mescolare le nostre voci con i brillanti e splendenti aserafini che stanno intorno al tuo trono, con acclamazioni di lode, cantando Osanna a Dio e all’bAgnello!
Và xin Ngài giúp đỡ chúng con bằng quyền năng của Thánh Linh Ngài, để chúng con có thể hòa chung tiếng nói của chúng con với tiếng nói của acác thiên thần rực rỡ, sáng chói đang bao quanh ngai của Ngài, với những lời ca tôn vinh vang lên: Hô Sa Na Thượng Đế và bChiên Con!
La lezione più importante per noi è che Dio non accetta l’adorazione che cerca di mescolare insegnamenti basati sulla Bibbia con dogmi, tradizioni o riti di altre religioni.
Bài học chính cho chúng ta là Đức Chúa Trời không chấp nhận cách thờ phượng pha tạp lời dạy của Kinh Thánh với những giáo lý, phong tục hoặc nghi lễ của các tôn giáo khác.
Una delle prime proposte che furono fatte fu di mescolare l'aspetto visivo dei fumetti con il suono, il movimento e l'interattività dei CD- ROM che stavano vedendo la luce in quei giorni.
Một trong những điều được khởi xướng đó là pha trộn sắc thái hình ảnh với âm thanh, chuyển động và sự tương tác của các đĩa CD thông hành bấy giờ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mescolare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.