so to speak trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ so to speak trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ so to speak trong Tiếng Anh.

Từ so to speak trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoàn toàn, như, hầu như, nháy nháy, như là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ so to speak

hoàn toàn

như

hầu như

nháy nháy

như là

Xem thêm ví dụ

So to speak.
Như tôi vừa nói.
To eliminate the ecological debt caused by man, God will rebalance the ecological budget, so to speak.
Để xóa bỏ “món nợ” sinh thái do con người gây ra, Đức Chúa Trời sẽ cân bằng lại “quỹ” sinh thái.
Beauty is nature's way of acting at a distance, so to speak.
Cái đẹp là một cách thức tự nhiên của sự biểu diễn từ xa để lên tiếng nói.
Since you love Jehovah, you are already trying hard to climb, so to speak.
Có thể nói là vì yêu mến Đức Giê-hô-va, bạn đang cố gắng để leo lên núi.
The data’s worth is the sum of these choices: the “option value” of data, so to speak.
Giá trị của dữ liệu là tổng của các lựa chọn này: “giá trị lựa chọn” của dữ liệu, có thể nói như vậy.
" Well, I'm so to speak, as it were, kind of responsible for you.
" Vâng, tôi có thể nói, vì nó, loại chịu trách nhiệm cho bạn.
And, you know, complete the transaction, so to speak?
Và cậu biết đấy, đi giải quyết nói chuyện?
But an act of kindness often does, so to speak, work miracles in breaking down prejudice.
Nhưng nói theo nghĩa bóng, một hành động tử tế thường có sức phi thường để phá tan thành kiến.
Someone who does so runs away from a God-given assignment, so to speak.
Có thể nói rằng người nào làm thế là trốn tránh nhiệm vụ Đức Chúa Trời giao.
Has been drinking it religiously, so to speak.
Đã dùng nó 1 cách đều đặn, có thể nóivậy.
Similarly, true Christians face an ongoing emergency, so to speak.
Cũng vậy, có thể nói ngày nay tín đồ thật của Đấng Christ luôn ở trong tình thế khẩn cấp.
It's a new social currency, so to speak, that could become as powerful as our credit rating.
Nó là một loại tiền tệ xã hội mới, vì thế để nói, rằng nó sẽ trở nên đầy quyền lực như đánh giá tín dụng của chúng ta
And these are percentages versus the original state, so to speak, the pre-industrial era, 1750.
Và những phần trăm này là so với tình trạng ban đầu, thời kì trước công nghiệp hoá, năm 1750.
So, really fascinating double whammy, so to speak, from these animals.
Có thể nói, chính cái lực kép mạnh mẽ này là đỉnh cao của loài vật này.
'A damnable long research,'said he, blowing the cork out, so to speak.
Đáng tội dài nghiên cứu, cho biết ông, thổi nút chai ra, do đó, để nói chuyện.
When the call came, each has put down his nets, so to speak, and followed the Lord.
Khi sự kêu gọi được đưa ra, mỗi người bỏ lưới mình xuống, nói theo nghĩa bóng, và đi theo Chúa.
They all want a pipe-hittin'member of the tribe, so to speak.
Bọn nó chỉ muốn thu nạp thành viên hút tẩu của bộ lạc thôi, đại loại thế.
He had seemed to be in the truth, so to speak.
Có thể nói là dường như cậu ở trong lẽ thật.
They will be ashamed, so to speak, to compare themselves to the glorious Jehovah of armies.
Nói theo nghĩa bóng, chúng sẽ xấu hổ khi tự so sánh với sự vinh quang của Đức Giê-hô-va vạn quân.
A collective, so to speak.
Thu về một mối.
Do I have the deciding vote, so to speak?
Thử hỏi, lời khuyên của tôi có một ý nghĩa quyết định không?
A gauntlet, so to speak.
Một lời thách đấu, một bài thuyết trình.
He lifted up their burdens, so to speak, placed them on his own shoulders, and carried them.
Nói theo nghĩa bóng, ngài đã cất lấy gánh nặng của họ và đặt lên vai mình rồi gánh đi.
And she's exceptional, but I think she's not, so to speak, exceptional in the whole of childhood.
Cô bé là 1 điều đặc biệt, nhưng tôi nghĩ cô bé không phải là ngoại lệ trong thế giới con trẻ nói chung.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ so to speak trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.