metodo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ metodo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ metodo trong Tiếng Ý.

Từ metodo trong Tiếng Ý có các nghĩa là cách thức, phương pháp, Phương thức lập trình, phương thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ metodo

cách thức

noun

Nessun metodo che vada bene per il nostro programma, però, non è così?
Không phải các phương pháp phù hợp với cách thức của chúng ta, phải không?

phương pháp

noun

Nessun metodo che vada bene per il nostro programma, però, non è così?
Không phải các phương pháp phù hợp với cách thức của chúng ta, phải không?

Phương thức lập trình

noun

phương thức

noun

La maggior parte dei suoi metodi sono giusti.
Hầu hết các phương thức của ông ấy đều đúng đắn.

Xem thêm ví dụ

Bisogna liberare i genitori dal mito che i soli metodi che possiamo provare in casa siano quelli dettati dagli strizzacervelli, dai guru dell'autoaiuto o altri esperti di problemi familiari.
Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình.
8. (a) Quale basilare metodo di insegnamento veniva seguito in Israele, ma con quale importante caratteristica?
8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào?
Per conoscere le limitazioni relative ai metodi di pagamento, consulta la pagina sui metodi di pagamento accettati.
Để xem xét mức độ hạn chế của các phương thức thanh toán, hãy xem các phương thức thanh toán được chấp nhận.
Ci sono vari metodi per disporre il materiale in maniera logica.
Tài liệu có thể được sắp xếp hợp lý bằng nhiều cách khác nhau.
(b) Quali metodi usò Saul per perseguitare Davide?
(b) Sau-lơ dùng những cách nào để hãm hại Đa-vít?
Quando tornai in classe in autunno, i miei studenti furono in grado di usare gli stessi metodi che io avevo imparato in estate, su un fiume lì vicino, il fiume Chicago, per fare vera ricerca.
Khi quay lại lớp học vào kì thu, học sinh của tôi cũng có thể sử dụng phương pháp tương tự để làm khoa học như tôi đã làm trong mùa hè trên sông Chicago.
Gli acquisti effettuati con la carta di credito in questione vengono indicati nella cronologia ordini soltanto se i membri del gruppo Famiglia selezionano il metodo di pagamento del gruppo Famiglia per effettuare gli acquisti.
Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua.
Licenziarlo, imbrigliarlo in inchieste interne per almeno dieci anni, farlo interrogare con metodi meno ortodossi...
Anh có thể sai thải ông ta, trói ông ta vào bàn giấy trong thập kỉ tới, đưa ông ta đi thẩm vấn gắt gao hơn.
Abbiamo metodi e motivazioni alquanto diverse.
Họ và tôi có... động cơ và phương pháp rất, rất khác.
Il metodo di valutazione dei risultati del test creato inizialmente da Rorschach fu migliorato dopo la sua morte da Samuel Beck, Bruno Klopfer e altri.
Sau khi Rorschach chết, những hệ thống tính điểm của test gốc đã được cải thiện bởi Samuel Beck, Bruno Klopfer và những người khác.
“Evangelizzazione diretta con metodi nuovi”, la chiama un sacerdote italiano.
Một linh mục Ý gọi việc này là: “Trực tiếp truyền bá Phúc Âm theo cách mới”.
Proprio come coloro che costruivano le mura di Gerusalemme modificarono il loro metodo di lavoro, così oggi i testimoni di Geova, quando vengono attaccati, modificano prudentemente i loro metodi di predicazione.
Giống như những người xây tường thành Giê-ru-sa-lem đã điều chỉnh cách làm việc, Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay cũng khôn ngoan điều chỉnh cách thức rao giảng khi bị tấn công.
Il problema è che molti metodi diagnostici sono invasivi, costosi, spesso imprecisi, e ci può volere moltissimo tempo prima di ottenere dei risultati.
Vấn đề là nhiều công cụ chẩn đoán ung thư phải xâm nhập cơ thể, đắt tiền, thường không chính xác. và chúng có thể mất nhiều thời gian để nhận được kết quả.
Per aiutare gli studenti a conoscerli bene, avrai maggiore successo se fai costantemente riferimento ai passi della Padronanza delle Scritture, mantieni le giuste aspettative e usi metodi che si adattano ai diversi stili di apprendimento.
Khi hoạch định để giúp các học sinh thông thạo các đoạn thánh thư, thì các anh chị em sẽ thành công hơn nếu các anh chị em tham khảo các đoạn thánh thư thông thạo đó một cách kiên định, duy trì những kỳ vọng thích hợp và sử dụng các phương pháp nhằm thu hút những cách học tập khác nhau.
Un buon metodo per attirare l’interesse del padrone di casa è quello di seguire i suggerimenti del libro Ragioniamo.
Một cách tốt để vun trồng sự chú ý của chủ nhà là dùng những lời đề nghị nêu ra trong sách “Dùng Kinh-thánh mà lý luận” (Reasoning From the Scriptures hoặc Comment raisonner à partir des Écritures).
Naturalmente, se questo metodo si usa troppo spesso, perde efficacia e significato.
Dĩ nhiên, nếu dùng phương pháp này quá nhiều lần, nó sẽ mất đi ý nghĩa và hiệu lực.
Per i pazienti con risultati positivi nello screening, abbiamo una squadra di trattamento che lavora per ridurre l'avversità e curare i sintomi con i migliori metodi, tra cui visite a domicilio, coordinamento della sanità, salute mentale, nutrizione, interventi olistici e sì, quando necessari, i farmaci.
Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần.
Come Santi degli Ultimi Giorni dovremmo difendere la scelta, la scelta giusta, non soltanto una scelta come metodo.9
Là Các Thánh Hữu Ngày Sau, chúng ta cần phải đứng lên bênh vực cho sự chọn lựa—sự chọn lựa đúng—chứ không phải sự chọn lựa quyền cố hữu trong mọi trường hợp.9
Una mnemotecnica usata dagli oratori dell’antica Grecia era il cosiddetto metodo dei loci, che fu descritto per la prima volta dal poeta greco Simonide di Ceo nel 477 a.E.V.
Một phương pháp ghi nhớ được các nhà hùng biện ở Hy Lạp thời xưa dùng là phương pháp loci. Vào năm 477 trước công nguyên, người đầu tiên miêu tả phương pháp này là thi sĩ người Hy Lạp, ông Simonides ở đảo Ceos.
Questo metodo, che consisteva nell’inserire il testo due volte e nel mettere poi a confronto al computer le differenze tra le due bozze, portava a fare davvero pochissimi errori.
Nhờ đánh máy mỗi bản hai lần và sau đó so sánh những điểm khác nhau trên máy tính, những sai sót được hạn chế đáng kể.
Non sono a conoscenza di nessun metodo.
Tôi không biết cách nào cả.
Altri hanno bisogno di ripetuti rammemoratori, mentre altri ancora possono aver bisogno di metodi di persuasione più energici.
Một số đứa khác cần được nhắc nhở nhiều lần, và cũng có những đứa phải dùng biện pháp mạnh hơn mới dạy được.
Da altri membri dei Dodici, ho imparato che questo è il metodo tipico utilizzato ogni settimana dagli apostoli del Signore per assegnare tanti missionari a servire nei vari paesi.
Tôi biết được từ những vị khác trong Nhóm Túc Số Mười Hai rằng đây là phương pháp phổ biến điển hình cho mỗi tuần khi Các Sứ Đồ của Chúa chỉ định nhiều người truyền giáo đi phục vụ trên khắp thế giới.
Perciò, per convincere mediante argomenti vi sono implicati tre fattori basilari: primo, le prove stesse; secondo, il succedersi delle prove o l’ordine in cui sono presentate; terzo, la maniera e i metodi usati nel presentarle.
Do đó, một lý luận vững chắc có sức thuyết phục gồm ba yếu tố căn bản: trước nhất, chính các bằng chứng; thứ hai, thứ tự theo đó các bằng chứng được trình bày; thứ ba, cách thứcphương pháp sử dụng để trình bày các bằng chứng đó.
Secondo, talvolta a prescindere da quanto intensamente applichiamo il metodo possiamo arrivare alla risposta sbagliata.
Thứ nhì, đôi khi, dù chúng ta sốt sắng áp dụng phương pháp đó đến mấy đi nữa thì chúng ta cũng có thể có một giải đáp sai.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ metodo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.