metrò trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ metrò trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ metrò trong Tiếng Ý.

Từ metrò trong Tiếng Ý có các nghĩa là metro, xe điện ngầm, tàu điện ngầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ metrò

metro

noun (Ferrovia elettrica che funziona in tunnel sotterranei.)

xe điện ngầm

noun (Ferrovia elettrica che funziona in tunnel sotterranei.)

È uscito ora ed è sceso nel metrò.
Hắn đi ra, và xuống đường xe điện ngầm.

tàu điện ngầm

noun

Xem thêm ví dụ

La domanda che volevamo porci era: Possono le emozioni diffondersi per un tempo più lungo delle rivolte, nel tempo. e coinvolgere un vasto numero di persone, non solo queste coppie che si sorridono nel metrò?
Câu hỏi chúng tôi muốn đặt ra là: Liệu cảm xúc cả thể lan tỏa theo một cách lâu bền hơn là bạo động, theo thời gian tới một số người lớn chứ không chỉ là hai người mỉm cười với nhau trong đường hầm?
È uscito ora ed è sceso nel metrò.
Hắn đi ra, và xuống đường xe điện ngầm.
Possono le emozioni diffondersi per un tempo più lungo delle rivolte, nel tempo. e coinvolgere un vasto numero di persone, non solo queste coppie che si sorridono nel metrò?
Liệu cảm xúc cả thể lan tỏa theo một cách lâu bền hơn là bạo động, theo thời gian tới một số người lớn chứ không chỉ là hai người mỉm cười với nhau trong đường hầm?
Una scuola, una stazione del metrò e un impianto di depurazione.
Một trường học, một ga điện ngầm và một nhà máy xử lí nước.
A Marsiglia oltre 350 Testimoni distribuiscono i volantini nelle stazioni del metrò e per strada.
Ở Marseilles, trên 350 Nhân Chứng phát giấy nhỏ ở các trạm xe điện ngầm và ngoài đường phố.
Auto 16 al metrò Place des Fêtes.
Xe 16 tới ga Quảng trường des Fêtes.
La metrò sarà al sicuro.
Tàu điện ngầm sẽ an toàn mà.
Auto 39 al metrò Prè Saint-Gervais.
Xe 39 tới ga Pré Saint-Gervais.
Fin dal 2004, quando fu aperta la metropolitana di Shenzhen, i turisti possono raggiungere il parco via metrò attraverso la Linea 1 che parte dalla Stazione Shijiezhichuang.
Từ cuối năm 2004, khi tuyến Shenzhen Metro khánh thành, du khác có thể đến điểm tham quan này bằng tàu điện ngầm từ tuyến số 1 (Line 1) ở ga Shijiezhichuang.
Il famoso metrò trasporta 5.000.000 di passeggeri al giorno.
Hệ thống xe điện ngầm nổi tiếng chuyên chở 5.000.000 hành khách mỗi ngày.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ metrò trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.