mettere a posto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mettere a posto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mettere a posto trong Tiếng Ý.

Từ mettere a posto trong Tiếng Ý có các nghĩa là dọn dẹp, sắp xếp, dọn, tổ chức, sửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mettere a posto

dọn dẹp

(to tidy up)

sắp xếp

(arrange)

dọn

(arrange)

tổ chức

(arrange)

sửa

(repair)

Xem thêm ví dụ

Qualunque possibilità di mettere a posto la città muore, con la reputazione di Harvey.
Cơ hội để ổn định thành phố mà anh trao cho đã chết cùng với thanh danh của Harvey.
Avendo acquistato accurata conoscenza di Geova Dio, la donna vuole mettere a posto le cose con lui.
Khi có sự hiểu biết chính xác về Đức Chúa Trời, người đàn bà đó muốn làm điều đúng theo Đức Giê-hô-va.
C'e'scritto " Devi mettere a posto Hiro "!
Nó viết " anh phải chữa cho Hiro "
Sta cercando di andare avanti, di mettere a posto i pezzi della sua vita.
Cô ấy đang cố gắng bước tiếp, cô ấy đang cố gắng nhặt lên những mảnh vỡ của cuộc đời mình."
‘Ora posso mettere a posto la mia situazione coniugale’, pensai.
Tôi thầm nghĩ: ‘Bây giờ mình có thể chỉnh đốn lại tình trạng hôn nhân’.
Ci dev'essere un modo per mettere a posto le cose.
Phải có cách nào đó để sửa chữa nó chứ.
Una volta erano i Don a mettere a posto i loro casini.
Đáng lẽ các Don phải tự giải quyết chuyện rắc rối của mình
Sto solo cercando di mettere a posto la mia vita.
Anh chỉ cố gắng sống cho đàng hoàng.
Fallo mettere a posto.
Bảo họ sửa đi.
Dobbiamo mettere a posto le cose, Andy.
Chúng ta phải sửa chữa mọi thứ, Andy.
Papà metterà a posto tutto.
Bố sẽ lo tất cả.
(b) Infine, cosa farà Dio per mettere a posto le cose?
b) Đức Giê-hô-va cuối cùng sẽ xử-quyết mọi sự ra sao?
Non c'è più niente da mettere a posto.
Chả có gì để sửa
So che cerchi di mettere a posto le cose, sperando che quella cosa vada via.
Tôi biết là anh đang ghi điểm, hi vọng thứ đó sẽ biến mất.
Ti ha detto di voler mettere a posto il Paradiso, vero?
Hắn ta nói ngươi là hắn ta sẽ cứu Thiên Đường đúng không?
Lo metterò a posto, signore.
Tôi sẽ sắp xếp đi sửa, anh cảnh sát.
Valentini mi metterà a posto.
Valentini sẽ chữa cho anh khỏi
Ma chi compirà il primo passo per mettere a posto la relazione e ristabilire la pace?
Nhưng ai sẽ là người chủ động đi bước trước để hàn gắn mối quan hệ bị tổn thương và làm hòa?
Sapere che Dio metterà a posto le cose nel prossimo futuro può aiutarti a controllare l’ira e la frustrazione.
Biết rằng Đức Chúa Trời sẽ sửa chữa lại mọi sự trong tương lai gần đây có thể giúp bạn kiềm chế cơn giận và sự bực tức của mình.
Io e Noah abbiamo cercato di mettere a posto questa situazione ma il signor Danko si e'rivelato pieno di risorse.
Giờ Noah và mẹ đã cố sửa chữa tình hình hiện thời, nhưng anh Danko đã chứng minh được là mình rất khéo xoay xở.
Cosa puoi fare per loro? — Forse puoi aiutarli insegnando loro a mettere a posto i giocattoli quando hanno finito di giocare.
Em có thể làm gì để giúp chúng?— Có thể giúp chúng tập cất đồ chơi sau khi chơi xong.
E ci sono svariate cose che possiamo fare, ma in definitiva, ciò che veramente dobbiamo mettere a posto siamo noi stessi.
Và chúng ta làm tất cả những gì có thể để sửa sai, nhưng trong bản phân tích cuối cùng, cái chúng ta thực sự cần thiết phải sửa đó chính là mỗi bản thân chúng ta.
Riflettendo su quel passo ebbi la certezza che, se glielo avessi permesso, Geova mi avrebbe aiutato a mettere a posto la mia vita.
Khi suy nghĩ về câu Kinh Thánh đó, tôi tin chắc rằng nếu để Đức Giê-hô-va giúp, tôi sẽ thay đổi lối sống mình trở nên tốt hơn.
Sono grato per l’esercito di insegnanti, dirigenti, consulenti e archivisti della Chiesa, per non parlare di coloro che si prodigano sempre per preparare i tavoli e mettere a posto le sedie.
Tôi biết ơn rất nhiều giảng viên, chức sắc, cố vấn và thư ký của Giáo Hội, chưa kể đến những người thường xuyên sắp xếp và dọn dẹp bàn ghế.
Alcuni genitori hanno insegnato ai loro bambini a rifare il letto ogni giorno prima di andare a scuola, a mettere a posto i vestiti e a dare una mano nelle faccende domestiche.
Một số cha mẹ dạy con dọn giường mỗi ngày trước khi đi học, để áo quần đúng chỗ và giúp việc nhà.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mettere a posto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.