posto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ posto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ posto trong Tiếng Ý.

Từ posto trong Tiếng Ý có các nghĩa là nơi, chỗ, chỗ làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ posto

nơi

noun

Lui vive in un posto lontano dal villaggio.
Anh ta sống ở nơi xa làng.

chỗ

noun

Questo posto è occupato?
Cho hỏi chỗ này có ai ngồi chưa ?

chỗ làm

verb

Controlla anche l'auto personale, il posto di lavoro, la casa.
Kiểm tra luôn cả xe riêng, nhà, chỗ làm.

Xem thêm ví dụ

“Venire qui e dedicare del tempo ad ascoltare ciò che viene insegnato è un’esperienza da cui si impara l’umiltà”, ha detto il fratello Swingle, e ha aggiunto: “Lasciate questo posto molto meglio preparati per magnificare Geova”.
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
Il mio amico, come forse alcuni di voi, ha posto la domanda espressa in modo così semplice e possente nell’inno della Primaria: “Padre Celeste, sei davvero in ciel?”
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
Non c'è posto per chi non è essenziale.
Không có phòng cho những người không cần thiết.
Se ti appisoli nel posto sbagliato hai buone probabilità che ti mangino.
Anh chọn nhầm chỗ để đánh giấc thì sẽ có 50-50% bị ăn thịt.
Oppure avrebbe lasciato le altre 99 in un posto sicuro e sarebbe andato in cerca di quella che si era persa?
Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó?
Domani possono dire all'altro tipo... che il posto è già stato preso.
Và ngày mai họ có thể nói với anh bạn kia là họ rất tiếc, đã có người nhận việc rồi.
Questo posto mi da'la nausea.
Chỗ này làm cho tôi bị bệnh.
(b) Quale posto nella storia assegna a Gesù uno storico non cristiano?
b) Một sử gia không phải là tín đồ đấng Christ đã nâng Giê-su lên địa vị nào trong lịch sử?
Il Presidente mi ha detto che avevi chiesto il posto.
Tổng thống nói với tôi cậu đã đề nghị nhận việc này.
Avrebbero esaltato il nome di Geova come mai prima e avrebbero posto la base per poter benedire infine tutte le famiglie della terra.
Các biến cố đó giờ đây hẳn sẽ làm rạng danh Đức Giê-hô-va hơn trước nhiều và cuối cùng sẽ dẫn đến ân phước cho tất cả các gia đình trên đất.
Voglio solo stare in un posto dove posso fare la differenza.
Tôi muốn làm ở một nơi mà tôi có thể tạo ra sự khác biệt.
Iniziate a perquisire il posto.
Lục sát đi.
Snow raccontò anche: «[Joseph Smith] esortò le sorelle a indirizzare la fede e le preghiere... in favore di quegli uomini fedeli che Dio aveva posto a capo della Chiesa per guidare il Suo popolo e ad avere fiducia in loro.
Snow củng thuật lại: “[Joseph Smith] khuyến khích các chị em phụ nữ nên luôn luôn tập trung đức tin và những lời cầu nguyện của họ và đặt tin tưởng của họ vào... những người nam trung tín mà Thượng Đế đã đặt đứng đầu Giáo Hội để hướng dấn dân Ngài; để chúng ta củng cố và hỗ trợ với những lời cầu nguyện của chúng ta.
" Come potremmo metterli in un posto a cui tutti possono accedere? è il nostro tesoro, è la nostra cultura islamica. "
Đó là của cải của riêng chúng tôi, là nền hóa Hồi giáo của chúng tôi.
Ricordate che nessuno può elevarsi al posto vostro.
Hãy nhớ rằng, không một ai có thể chọn thay cho các em điều để giúp các em tiến triển.
Questo posto si chiama Monkey Hill.
Mảnh đất này được gọi là Đồi Khỉ.
Se arrivate all’assemblea molto stanchi, difficilmente potrete concentrarvi. (b) Concedetevi sufficiente tempo per parcheggiare l’auto e trovare posto prima che inizi il programma.
Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu.
Al posto tuo l'avrei presa molto peggio, Frank.
Anh là người cao thượng hơn tôi, Frank.
“Probabilmente qualcun altro, al posto dei due malcapitati”, ha osservato Il Gazzettino di Treviso, “si sarebbe tenuto il cospicuo contenuto del portafoglio.
Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó... sẽ giữ số tiền lớn trong ví.
Sono in un posto sicuro.
Ở một nơi rất an toàn.
Portare il Profeta nel posto piu'pericoloso della terra, memorizzare la tavoletta e poi... scappare?
Mang Nhà tiên tri... tới nơi nguy hiểm nhất trên Trái đất... để ghi nhớ phiến đá, và sau đó biến lẹ?
Qualunque possibilità di mettere a posto la città muore, con la reputazione di Harvey.
Cơ hội để ổn định thành phố mà anh trao cho đã chết cùng với thanh danh của Harvey.
Ho dovuto seguire il mio cuore, ed ero già sul posto la guardia di sicurezza stava parlando, presso lo studio dove Vorrei avere la mia occasione.
Tôi đã nghe theo tiếng lòng mình và đây chính là nơi mà người bảo vệ đã nói tới chính là trường quay mà tôi có cơ hội
Poi andiamo in un posto che conosco io:
Rồi chúng ta sẽ tới một chỗ mà tôi có chân trong đó:
Signore, e'a posto con la testa?
Đầu thầy bị gì vậy?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ posto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.