Mexico City trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Mexico City trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Mexico City trong Tiếng Anh.

Từ Mexico City trong Tiếng Anh có các nghĩa là Thành phố Mexico, Mê-hi-cô, Mê-hi-cô city, thành phố méxico. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Mexico City

Thành phố Mexico

proper

When I came to Mexico City, there were only 11 members in our branch.
Khi tôi đến Thành Phố Mexico, chi nhánh chúng tôi chỉ có 11 thành viên.

Mê-hi-cô

adjective proper (The capital of Mexico.)

Mê-hi-cô city

proper (The capital of Mexico.)

thành phố méxico

Xem thêm ví dụ

All that excitement in Mexico City rang a distant bell.
Không biết bao nhiêu lần tôi được dặn phải thắt dây an toàn.
During the Mexican–American War, American forces marched toward Mexico City itself after capturing Veracruz.
Trong chiến tranh Hoa Kỳ-México, các lực lượng Hoa Kỳ đã hành quân tới gần thành phố sau khi chiếm được Veracruz.
2002) "The Mexico City Policy".
Retrieved ngày 10 tháng 9 năm 2012 ^ “What is the Mexico City Policy?”.
So you have the sprawl of LA, the sprawl of Mexico City.
Bạn có một đống ngổn ngang ở LA, một vùng lộn xộn ở Mexico City.
The species was originally found in several lakes, such as Lake Xochimilco underlying Mexico City.
Loài này có nguồn gốc từ nhiều hồ, chẳng hạn như hồ Xochimilco ở dưới Thành phố Mexico.
Economically, Mexico City prospered as a result of trade.
Về mặt kinh tế, thành phố México trở nên phồn thịnh là nhờ vào việc giao thương.
When I came to Mexico City, there were only 11 members in our branch.
Khi tôi đến Thành Phố Mexico, chi nhánh chúng tôi chỉ có 11 thành viên.
Several concerts in Mexico City were canceled due to tooth problems.
Một số buổi diễn ở Mexico City đã bị hủy bỏ do vấn đề răng.
The new airport will replace the current Mexico City International Airport, which is at capacity.
Sân bay mới sẽ thay thế sân bay quốc tế hiện tại của Thành phố Mexico, đang hoạt động bằng công suất.
In 1900, the population of Mexico City was about 500,000.
Năm 1900, dân số thành phố México chỉ là 500.000 người .
She was born and raised in the neighborhood of Mixcoac, in Mexico City.
Bà sinh ra và lớn lên ở vùng lân cận của Mixcoac ở thành phố México.
I convinced her to move up from Mexico City where she was teaching.
Cô ấy có đủ kinh nghiệm, kiến thức cần thiết trong việc giảng dạy, quen biết mọi giáo viên, mọi người quanh đây.
21 June 1970 12:00 Estadio Azteca, Mexico City Attendance: 107,412 Referee: Rudi Glöckner (East Germany) "Archived copy".
21 tháng 6 năm 197012:00 Sân vận động Azteca, Thành phố México Khán giả: 107,412 Trọng tài: Rudi Glöckner (Đông Đức)
It is the largest school system in the country after that of Mexico City.
Đây là hệ thống giáo dục lớn thứ hai cả nước chỉ sau Thành phố México.
The net migration rate of Mexico City from 1995 to 2000 was negative.
Tỷ lệ di cư thực của Quận Liên bang từ 1995 đến 2000 là gần như tương đương.
Mexico City is Latin America's leading center for the television, music and film industries.
Thành phố Mexico là trung tâm của ngành công nghiệp truyền hình, âm nhạc và phim truyện của cả khu vực Mỹ Latinh.
It was a very comfortable game in Mexico City.
Đó là một trận đấu rất thoải mái ở thành phố Mexico.
Based on the success of this tour, they announced a Mexican tour, visiting Mexico City and Monterrey.
Theo sự thành công của tour diễn này, họ tiếp tục đến México, thăm Mexico City và Monterrey, biểu diễn tất cả phong cách mới.
Paseo de la Reforma is a wide avenue that runs diagonally across the heart of Mexico City.
Paseo de la Reforma là một đại lộ rộng lớn bắt chéo ngang qua trung tâm của Thành phố Mexico.
Finally, as the Olympics in Mexico City were approaching, a coach invited me to participate in special training.
Cuối cùng, khi gần đến Thế Vận Hội ở Mexico City, một huấn luyện viên mời tôi tham gia một chương trình tập dượt đặc biệt.
He placed fourth in the 2010 Iboamerican Championship held in Mexico City.
Anh đứng thứ tư trong giải vô địch Iboamerican 2010 được tổ chức tại thành phố Mexico.
One Sunday I attended the priesthood meeting of a Spanish branch in Mexico City.
Một ngày Chúa Nhật, tôi tham dự buổi họp chức tư tế trong một chi nhánh Tây Ban Nha ở Mexico City.
In Mexico City, there are more than 90,000 of them in some 1,700 congregations.
Trong Thành Phố Mexico, có hơn 90.000 Nhân-chứng trong khoảng 1.700 hội thánh.
(14) Anxious parents lose their young son in busy Mexico City.
(14) Lòng cha mẹ đầy lo âu khi lạc mất đứa con trai nhỏ ở thành phố Mexico City náo nhiệt.
The main goal was connecting the port of Veracruz and the capital in Mexico City.
Mục tiêu chính là kết nối cảng Veracruz và thủ đô México.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Mexico City trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.