microeconomics trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ microeconomics trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ microeconomics trong Tiếng Anh.

Từ microeconomics trong Tiếng Anh có các nghĩa là Kinh tế học vi mô, kinh tế học vi mô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ microeconomics

Kinh tế học vi mô

noun (branch of economics that studies the behavior of individual households and firms in making decisions on the allocation of limited resources)

kinh tế học vi mô

noun

Xem thêm ví dụ

" microeconomics concerns things that economists are specifically wrong about , while macroeconomics concerns things economists are wrong about generally .
" Kinh tế học vi mô quan tâm đến những thứ mà các ông kinh tế học sai lầm một cách cụ thể , còn kinh tế học vĩ mô thì quan tâm đến những thứ mà mấy ông ấy sai lầm một cách chung chung .
Microeconomic reform is the implementation of policies that aim to reduce economic distortions via deregulation, and move toward economic efficiency.
Cải cách kinh tế vi mô là việc thực hiện các chính sách nhằm giảm méo mó kinh tế thông qua bãi bỏ quy định, và hướng tới hiệu quả kinh tế.
Compared to microeconomic uses of demand and supply, different (and more controversial) theoretical considerations apply to such macroeconomic counterparts as aggregate demand and aggregate supply.
So với việc sử dụng và cung cấp vi mô, các cân nhắc lý thuyết khác nhau (và gây nhiều tranh cãi) áp dụng cho các đối tác kinh tế vĩ mô như tổng cầu và tổng cung.
According to comedian P.J. O'Rourke , " microeconomics concerns things that economists are specifically wrong about , while macroeconomics concerns things economists are wrong about generally .
Theo diễn viên hài P . J . O ' Rourke , " Kinh tế học vi mô quan tâm đến những thứ mà các ông kinh tế học sai lầm một cách cụ thể , còn kinh tế học vĩ mô thì quan tâm đến những thứ mà mấy ông ấy sai lầm một cách chung chung .
In 2000, Heckman shared the Nobel Memorial Prize in Economic Sciences with Daniel McFadden, for his pioneering work in econometrics and microeconomics.
Heckman chia sẻ giải Nobel Kinh tế năm 2000 cùng với Daniel McFadden cho công trình tiên phong trong kinh tế lượng và kinh tế học vi mô.
The next great wave of Keynesian thinking began with the attempt to give Keynesian macroeconomic reasoning a microeconomic basis.
Làn sóng lớn tiếp theo tư tưởng Keynes bắt đầu với sự nỗ lực để cung cấp cho lý luận kinh tế vĩ mô của Keynes một cơ sở kinh tế vi mô.
Further, there are differences in views on microeconomic versus macroeconomic efficiency, some advocating a greater role for government in one sphere or the other.
Hơn nữa, có những khác biệt về quan điểm về kinh tế vi so với hiệu quả kinh tế vĩ mô, một số người ủng hộ vai trò lớn hơn cho chính phủ trong một lĩnh vực này hay lĩnh vực khác.
Francis Ysidro Edgeworth's contribution of the Edgeworth Box remains influential in neo-classical microeconomic theory to this day; while Richard Cantillon inspired Adam Smith, among others.
Francis Ysidro Edgeworth có đóng góp trong hộp Edgeworth và nó vẫn duy trì ảnh hưởng trong thuyết kinh tế vi tân cổ điển cho đến nay; trong khi Richard Cantillon truyền cảm hứng cho Adam Smith và những người khác.
Microeconomics
Kinh tế học vi mô
A budget is an important concept in microeconomics, which uses a budget line to illustrate the trade-offs between two or more goods.
Ngân sách là một khái niệm quan trọng trong kinh tế vi mô, trong đó sử dụng dòng ngân sách để minh họa cho sự đánh đổi giữa hai hoặc nhiều hàng hoá.
The field of microeconomics is concerned with things like :
Phạm vi nghiên cứu của kinh tế học vi mô là :
Law and economics or economic analysis of law is the application of economic theory (specifically microeconomic theory) to the analysis of law that began mostly with scholars from the Chicago school of economics.
Luật pháp và Kinh tế hay phân tích khía cạnh kinh tế trong pháp luật là việc áp dụng các lý thuyết kinh tế (đặc biệt lý thuyết kinh tế vi mô) để phân tích về luật mà bắt đầu chủ yếu là với các học giả trường phái kinh tế học Chicago.
Welfare economics uses the perspective and techniques of microeconomics, but they can be aggregated to make macroeconomic conclusions.
Kinh tế học phúc lợi sử dụng quan điểm và kỹ thuật của kinh tế vi mô, nhưng chúng có thể được tổng hợp để đưa ra kết luận kinh tế vĩ mô.
The microeconomic framework and foundation for moving forward was not even there.
Nền tảng kinh tế vi mô và sự tiến lên thậm chí không hiện diện.
Those who have studied Latin know that the prefix " micro- " means " small , " so it should n't be surprising that microeconomics is the study of small economic units .
Những người đã học qua tiếng La-tinh đều biết tiền tố " micro " có nghĩa là " nhỏ " , vì vậy không có gì phải ngạc nhiên khi kinh tế học vi mô là bộ môn nghiên cứu những đơn vị kinh tế nhỏ .
This initiative, also known as microeconomic reform, has helped Australian manufacturing to grow from 10.1% in 1983-1984 to 17.8% in 2003-2004.
Sáng kiến này, còn được gọi là cải cách kinh tế vi mô, đã giúp Australia phát triển sản xuất từ 10.1% trong năm 1983-1984 tới 17.8% trong năm 2003-2004.
Business and Economics portal Accounting software Comparison of accounting software Asset allocation Asset location Corporate finance Debt consolidation Equity investment Family planning Financial life management List of personal finance software Microeconomics Money management Personal budget Separately managed account Wealth management "Personal Finance".
Chủ đề Business and Economics Phần mềm kế toán So sánh các phần mềm kế toán Phân bổ tài sản Vị trí tài sản Tài chính công ty Hợp nhất nợ Đầu tư vốn cổ phần Kế hoạch hóa gia đình Quản lý cuộc sống tài chính Kinh tế vi mô Quản lý tiền bạc Ngân sách cá nhân Tài khoản được quản lý riêng Quản lý tài sản ^ “Personal Finance”.
There is an obvious relationship between microeconomics and macroeconomics in that aggregate production and consumption levels are the result of choices made by individual households and firms , and some macroeconomic models explicitly make this connection .
Có một mối quan hệ hiển nhiên giữa kinh tếkinh tế vi mô trong đó tổng các mức tiêu thụ và sản xuất là kết quả của những chọn lựa mà các hộ gia đình và các doanh nghiệp riêng lẻ đã thực hiện , và một số mô hình kinh tế vĩ mô thể hiện rõ mối quan hệ này .
He introduced the concept of Pareto efficiency and helped develop the field of microeconomics.
Ông giới thiệu khái niệm về Hiệu quả Pareto, Nguyên lý Pareto và đóng góp cho sự phát triển của kinh tế học.
During the classical period of economics, microeconomics was closely linked to psychology.
Trong thời kỷ cổ điển, kinh tế học có mối liên kết gần gũi với tâm lý học.
His two roles of consumer and producer are being split up and studied separately to understand the elementary form of consumer theory and producer theory in microeconomics.
Hai vai trò người tiêu dùng và sản xuất của ông ta được tách ra và nghiên cứu riêng rẽ để hiểu rõ lý thuyết về tiêu dùng và lý thuyết về sản xuất trong kinh tế học vi mô.
He made significant contributions to microeconomics, particularly on competition theory and consumer choice, and their connection to prices.
Ông đã đóng góp đáng kể cho kinh tế vi mô, đặc biệt là về lý thuyết cạnh tranh và sự lựa chọn của người tiêu dùng, và mối liên hệ của chúng với giá cả.
In microeconomics, economic efficiency is, roughly speaking, a situation in which nothing can be improved without something else being hurt.
Hiệu quả kinh tế là, gần như nói, một tình huống trong đó không có gì có thể được cải thiện mà không có cái gì khác bị tổn thương.
As used by lawyers and legal scholars, the phrase "law and economics" refers to the application of microeconomic analysis to legal problems.
Như được sử dụng bởi các luật sư và các học giả pháp lý, cụm từ "Luật pháp và Kinh tế" đề cập đến ứng dụng phân tích kinh tế vi mô trong các vấn đề pháp lý.
Microeconomics Versus Macroeconomics
Kinh tế vi môkinh tế vĩ mô

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ microeconomics trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.