miel trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ miel trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ miel trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ miel trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mật ong, mật, Mật ong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ miel

mật ong

noun (Sustancia pegajosa y dulce producida por las abejas a partir de nectar.)

Y también te compré un poco de miel.
Và anh đã hết thạch rồi, nên em mua ít mật ong.

mật

noun

Lamento que hayamos recortado tu luna de miel.
Tôi xin lỗi khi đã cắt tuần trăng mật của anh Golov.

Mật ong

noun (fluido dulce y viscoso producido por las abejas)

La miel y la masa pueden blanquear la piel.
Mật ong và bột mì có thể làm trắng da đó

Xem thêm ví dụ

¡ Me encanta la miel de maple!
Tôi rất thích si-rô
pues son más dulces que la miel
Sự phán quyết ngài luôn luôn đúng theo công bằng.
Las investigaciones demuestran que una enzima que las abejas añaden al néctar confiere a la miel ligeras propiedades antibacterianas y antibióticas.
Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng nhờ loài ong trộn lẫn chất enzym vào mật hoa, nên mật ong có các đặc tính chống khuẩn và kháng sinh nhẹ.
¿Un poco de miel, señorita?
Mật ong không thưa cô?
Me temo que la Luna de Miel tendrá que esperar, No 1.
E rằng tuần trăng mật sẽ phải chờ thôi, Số 1.
Allí nos casamos en octubre de 1932 y, en una casa que compartíamos con varios precursores, pasamos nuestra luna de miel ¡sin interrumpir el precursorado!
Tại đây, chúng tôi kết hôn vào tháng 10 năm 1932 và sống chung nhà với vài người tiên phong, vừa hưởng tuần trăng mật vừa làm tiên phong!
Por eso, esta comparación, así como la idea de que hay leche y miel debajo de su lengua, destaca que la sulamita se expresaba con palabras amables y agradables.
Cách so sánh này, cùng với hình ảnh mật và sữa dưới lưỡi cô gái, đều có ý nói đến những lời ngọt ngào, tốt lành của nàng Su-la-mít.
Lamento que hayamos recortado tu luna de miel.
Tôi xin lỗi khi đã cắt tuần trăng mật của anh Golov.
LAS abejas de la miel (Apis mellifera) construyen sus panales con cera que producen en unas glándulas situadas en la parte inferior del abdomen.
Ong mật (Apis mellifera) xây tàng ong bằng chất sáp được tiết ra từ tuyến nằm dưới bụng của chúng.
Los tres hacen todo cuanto está a su alcance para sacarlos de apuros; les dan camas, trigo, cebada, harina, grano tostado, habas, lentejas, miel, mantequilla, ovejas y otras provisiones (2 Samuel 17:27-29).
Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29.
# Pero él lamía la miel de su cabello #
♪ Nhưng rồi nó liếm mật ong từ tóc cô ♪
Ésta es una hormiga que almacena la miel de sus compañeras en el abdomen.
Đây là một con kiến chứa mật của bạn nó trong bụng.
Una luna de miel no es una luna de miel sin Mai Tais.
Tuần trăng mật sẽ không là tuần trăng mật nếu không có mais tais.
Se le adormeció la lengua, pero eso no impidió que pasaran una luna de miel escandalosa.
Cô bị cứng lưỡi nhưng không vì thế mà tuần trăng mật của họ kém phần vui vẻ đi.
UN SOLDADO israelita que se hallaba exhausto encontró en el bosque un panal que goteaba miel; metió su vara y comió un poco.
TÌNH CỜ tìm thấy một tảng ong đang nhỏ giọt trong rừng, một chiến binh kiệt sức người Y-sơ-ra-ên đã dùng gậy mình chấm vào tàng mật ong và ăn một ít.
Jill y Kevin, la feliz pareja, regresaron de su luna de miel con la sorpresa de que su video es una locura viral.
Và rồi Jill và Kevin, cặp đôi hạnh phúc, vâng họ trở về sau tuần trăng mật của họ và nhìn thấy rằng đoạn video của họ đã trên nên phổ biến một cách điên khùng.
Habían pasado más de cuatrocientos años, y la nación de Israel estaba a punto de entrar en Canaán, “una tierra que [manaba] leche y miel” (Éxodo 3:8; Deuteronomio 6:3).
Hơn 400 năm sau, dân Y-sơ-ra-ên ở thế sẵn sàng tiến vào xứ Ca-na-an, “một xứ... đượm sữa và mật” (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:8; Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:3).
Como tal, ansiaba recibir la protección divina y vivir generación tras generación en una tierra que “mana[ba] leche y miel” (Levítico 20:24).
(Xuất Ê-díp-tô Ký 19:5, 8; 24:3) Họ trông mong được Đức Chúa Trời che chở và được sống trong một xứ “đượm sữa và mật” từ đời này sang đời khác.—Lê-vi Ký 20:24.
¡ Dejen de hacer miel!
Hãy dừng làm mật!
La miel es un valiosísimo regalo para el hombre y hace honor al Creador.
Quả thật, mật ong là món quà quý báu dành cho con người và mang lại sự tôn vinh cho Đấng Tạo Hóa.
Es mi luna de miel
Đây là tuần trăng mật của em.
Ellas hacen la miel y nosotros nos hacemos ricos.
Chúng làm ra mật, ta làm ra tiền
También es conocida más benignamente como "seta de miel" u "hongo gigantesco" porque resulta ser también uno de los organismos más grandes del mundo.
Nó còn được biết với cái tên ít đáng sợ hơn là nấm mật, hoặc "nấm khổng lồ" vì nó còn là một trong những sinh vật to lớn nhất thế giới.
Esa es una miel A,.
Đó là chữ ô, con yêu.
Y los manglares estaban proveyendo madera y miel, y hojas para los animales, para que pudieran producir leche y cualquier cosa, como teníamos en la biosfera.
Và cây đước sẽ cung cấp gỗ mật ong, và lá cây cho động vật, để chúng có thể cho sữa và những thứ linh tinh khác, giống như cái chúng tôi làm ở Biosphere 2.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ miel trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.