emptying trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ emptying trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emptying trong Tiếng Anh.

Từ emptying trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự dốc sạch, sự làm cạn, sự vét sạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ emptying

sự dốc sạch

noun

sự làm cạn

noun

sự vét sạch

noun

Xem thêm ví dụ

“The mind has to be empty to see clearly,” said one writer on the subject.
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”.
And who of us has not experienced deep pain and emptiness after losing a loved one in death?
Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời?
The mag's empty.
Bài phát biểu.
They looked at the empty kitchen behind it, where they had all lived huddled during the long hard winter.
Các cô ngắm khu nhà bếp trần trụi phía sau, nơi mà cả nhà đã sống chen chúc qua suốt mùa đông khắc nghiệt.
We got to empty the pool out, Conrad.
Này Conrad, bọn cháu phải dọn bể bơi.
In it he found a number of earthenware jars, most of them empty.
Trong hang, cậu tìm thấy một số lọ gốm, đa số thì trống không.
Water cannot be drawn from an empty well, and if you are not setting aside a little time for what replenishes you, you will have less and less to give to others, even to your children.
Nước không thể múc ra từ một cái giếng khô, và nếu các chị em không dành ra một thời gian ngắn cho những gì mà làm cho cuộc sống của các chị em tràn đầy, thì các chị em sẽ càng có ít hơn để ban phát cho những người khác, ngay cả con cái của các chị em.
You see, I would argue that Riley is a metaphor for all kids, and I think dropping out of school comes in many different forms -- to the senior who's checked out before the year's even begun or that empty desk in the back of an urban middle school's classroom.
Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị.
Is our only purpose in life an empty existential exercise—simply to leap as high as we can, hang on for our prescribed three score years and ten, then fail and fall, and keep falling forever?
Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng?
And the thing that struck me the most, that broke my heart, was walking down the main street of Sarajevo, where my friend Aida saw the tank coming 20 years ago, and in that road were more than 12, 000 red chairs, empty, and every single one of them symbolized a person who had died during the siege, just in Sarajevo, not in all of Bosnia, and it stretched from one end of the city to a large part of it, and the saddest for me were the tiny little chairs for the children.
làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ.
Missing or empty |url= (help) "World Heritage List - Tubbataha Reefs Natural Park".
Tubbataha Reefs Natural Park. |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp) ^ “World Heritage List - Tubbataha Reefs Natural Park”.
If you ever carried out your proposed threat, you would experience such a shit storm of consequences, my friend, that your empty little head would be spinning faster than the wheels of your Schwinn bicycle back there.
nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia.
He wasn't luring victims to an empty lot.
Hắn không dụ nạn nhân đến 1 lô đất trống.
Unhappily, many gain the wealth they seek and still have a feeling of emptiness and dissatisfaction.
Đáng buồn là nhiều người tìm kiếm và đạt được sự giàu có nhưng vẫn có cảm giác trống rỗng và không thỏa mãn.
The words echo through the empty limestone chamber,
Những lời vang lên trong suốt căn phòng vách đá vôi,
So, all this trouble for an empty briefcase.
Vậy là, chỉ vì cái vali rỗng mà rắc rối cỡ này à.
Empty weight is 18 kg (40 lb).
Con cái trưởng thành nặng ít nhất 18 kg (40 lb).
The sarcophagus was empty, however and it remains unclear whether the site was ransacked after burial or whether King Sekhemkhet was buried elsewhere.
Tuy nhiên, chiếc quách này lại trống rỗng, và vẫn chưa rõ liệu là nơi này sau đó đã bị cướp phá hay là vua Sekhemkhet đã được chôn cất ở nơi nào khác hay không.
This is an empty gesture.
Đây là một hành động nghĩa
How can someone live an empty life?
Làm sao có thể sống một cách vô ích?
By listening to and accepting the teachings of the inspired Word of God, they have escaped from the ‘philosophies and empty deceptions’ of men.
Bằng cách lắng nghe và chấp nhận những sự dạy dỗ của Lời được Đức Chúa Trời soi dẫn, họ đã thoát khỏi ‘triết-học và lời -không’ của con người.
Here he is, one little guy, black jeans and stuff, on a totally empty stage.
Ông ấy đây. Một người nhỏ bé, mặc jean đen trên một sân khấu trống trải
After the class, a boy sitting next to the empty chair picked up the recorder.
Sau lớp học, một thiếu niên ngồi cạnh cái ghế trống cầm lên cái máy thâu băng.
PERHAPS you know the empty feeling that comes with losing a loved one in death.
CÓ LẼ bạn đã từng trải qua kinh nghiệm cảm thấy đời sống trống rỗng vì đã vừa mất một người thân.
I just wanted to know why we're stepping in an empty pool.
Tôi chỉ muốn biết tại sao chúng ta stepping trong mấy cái hồ bơi rỗng này chứ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emptying trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới emptying

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.