mille trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mille trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mille trong Tiếng Ý.

Từ mille trong Tiếng Ý có các nghĩa là một nghìn, ngàn, nghìn, rất nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mille

một nghìn

numeral

Signore e signori, un'immagine non vale mille parole.
Xin thưa với quí vị rằng, một bức tranh không đáng một nghìn từ.

ngàn

numeral

I poteri di suo fratello potrebbero aumentare di mille volte.
Sức mạnh của em ông có thể mạnh lên cả ngàn lần.

nghìn

numeral

La mia azienda ha pagato mille miliardi di dollari per portarvi qui.
Tập đoàn chúng tôi chi cả nghìn tỷ đô để tìm và đưa các vị tới nơi này.

rất nhiều

adjective

Quindi, grazie mille per essere stati qui. Grazie mille.
Cám ơn các bạn rất nhiều vì đã đến đây. Cám ơn rất nhiều.

Xem thêm ví dụ

9 Il salmista fu ispirato a uguagliare mille anni di esistenza umana a un tempo brevissimo nell’esperienza dell’eterno Creatore.
9 Người viết Thi-thiên được soi dẫn ví một ngàn năm hiện hữu của con người như một thời gian rất ngắn trước mặt Đấng Tạo Hóa vĩnh hằng.
Agnes de Mille è una delle più grandi coreografe della nostra storia.
Bà là 1 trong những nhà biên đạo múa xuất sắc trong lịch sử Mỹ.
" Uccidere un uomo, terrorizzare mille. "
" Giết một người đàn ông, khủng bố một ngàn ".
“Appena saranno finiti i mille anni, Satana sarà lasciato sciolto fuori della sua prigione, ed egli uscirà per sviare le nazioni che sono ai quattro angoli della terra, Gog e Magog, per radunarli alla guerra.
31. a) Sự trừng phạt được miêu tả như thế nào nơi Khải-huyền 20:14, 15? b) Bị ném xuống “hồ lửa” có nghĩa gì?
Altre ne contengono circa mille miliardi.
Số khác có đến cả nghìn tỉ.
Grazie mille.
Cảm ơn nhiều lắm.
La carovana fece tappa prima ad Haran, viaggiando per quasi mille chilometri in direzione nord-ovest, lungo il corso dell’Eufrate.
Lúc đầu, đoàn người đi đến Cha-ran, khoảng 960km về hướng tây bắc dọc theo sông Ơ-phơ-rát.
16 Dobbiamo considerare il tempo dal punto di vista di Geova, come ci ricorda Pietro: “Comunque, non sfugga alla vostra attenzione questo solo fatto, diletti, che un giorno è presso Geova come mille anni e mille anni come un giorno”.
16 Giờ đây Phi-e-rơ nhắc nhở chúng ta là cần phải xem ngày giờ theo quan điểm của Đức Giê-hô-va: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu, chớ nên quên rằng ở trước mặt Chúa một ngày như ngàn năm, ngàn năm như một ngày”.
Detto questo, credo io debba scendere dal palco, quindi, grazie mille.
Tôi nghĩ giờ là lúc mình nên rời sân khấu, và, cảm ơn mọi người rất nhiều.
Cosa faranno lì con lui? — La Bibbia dice che i discepoli di Gesù che prendono parte alla “prima risurrezione” vivranno in cielo e ‘regneranno sulla terra con lui per i mille anni’. — Rivelazione (Apocalisse) 5:10; 20:6; 2 Timoteo 2:12.
Họ sẽ làm gì với Chúa Giê-su ở trên đó?— Kinh Thánh nói rằng những môn đồ dự phần trong “sự sống lại thứ nhất” sẽ sống trên trời và cai trị mặt đất “với Ngài trong một ngàn năm”.—Khải-huyền 5:10; 20:6; 2 Ti-mô-thê 2:12.
E allora avremo il privilegio di godere pace e prosperità per mille anni e oltre!
Bạn sẽ có đặc ân hưởng sự bình an và thịnh vượng trong một ngàn năm và mãi mãi!
Ci sono cose che potrebbero rendere la situazione mille volte peggiore.
Có những điều sẽ làm cho mọi việc trở nên tồi tệ ngàn lần.
Grazie mille, signore!
Tầng một, cảm ơn cán bộ!
Perché se una foto vale mille parole, la foto di un viso ha bisogno di un intero vocabolario.
Bởi vì nếu một bức tranh có giá trị bằng ngàn lời, thì một tấm ảnh của một khuôn mặt cần cả một kho từ vựng hoàn toàn mới.
Chi assiste a un’esibizione di bravi musicisti difficilmente dimenticherà “il tamburo dalle mille facce”.
Thật vậy, một khi được nghe những nhạc sĩ tài ba trong buổi trình diễn nhạc ứng tấu thì bạn không thể quên được “cái trống muôn vàn âm điệu”.
Grazie mille, hostess Gru!
Cảm ơn cô, nữ tiếp viên Gru!
Con apprezzamento per i mille meravigliosi aspetti del corpo che il nostro Creatore ci ha dato, dovremmo desiderare di esprimerci come fece il re Davide:
Để cám ơn về hàng ngàn khía cạnh tuyệt vời của thân thể chúng ta, chúng ta nên thốt lên những lời như Vua Đa-vít:
Grazie mille, fratello.
Cảm ơn anh ban rất nhiều.
Grazie mille.
Cảm ơn rất nhiều.
DESCRIVENDO la visione che ebbe della famiglia angelica di Dio, il profeta Daniele scrisse: “C’erano mille migliaia [di angeli] che . . . servivano [Dio], e diecimila volte diecimila stavano in piedi proprio davanti a lui”.
TRONG một sự hiện thấy, nhà tiên tri Đa-ni-ên thấy lực lượng thiên sứ của Đức Chúa Trời. Ông viết: “Ngàn ngàn [thiên sứ] hầu-hạ [Đức Chúa Trời] và muôn muôn đứng trước mặt Ngài”.
Adesso mi servono mille aiuti per ricordare a quale auto corrisponde una certa targa.
Giờ tôi cần mọi sự trợ giúp mà tôi có được... để nhớ ra biển số của ai... đi với xe của ai.
Così abbiamo deciso di provare a caricare a mille i circuiti di memoria nel cervello.
Vì vậy điều mà chúng tôi đã quyết định làm là chúng tôi thử tăng áp mạch điều khiển bộ nhớ trong não.
Cosa indica che “i mille anni” sono da intendersi letteralmente?
Điều gì cho biết rằng “một ngàn năm” được hiểu theo nghĩa đen?
Chi viveva lì fu testimone forse di mille volte tanto quello che avevo visto io.
Những người sống ở đó đã chứng kiến có lẽ hơn một ngàn lần những gì tôi đã nhìn thấy.
Può raggiungere il cuore ed essere più efficace di mille parole.
Bày tỏ tình yêu thương như thế có thể động đến lòng người khác hơn là chỉ rao giảng cho họ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mille trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.