minerales trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ minerales trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minerales trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ minerales trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là feldspat, Feldspat, khoáng sản, Khoáng vật, khoáng vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ minerales

feldspat

(feldspar)

Feldspat

(feldspar)

khoáng sản

(minerals)

Khoáng vật

khoáng vật

Xem thêm ví dụ

Nuestras propiedades de minerales.
Các mỏ khoáng sản của chúng tôi...
Pero conforme mi abuelo cavaba en el suelo del bosque, Yo quedé fascinada por las raíces, luego supe que debajo de eso había micelio blanco y debajo, los horizontes minerales rojos y amarillos.
Nhưng lúc mà ông nội đào sâu vào tầng đáy rừng, ngay lập tức tôi bị mê hoặc bởi những cái rễ, và ở dưới đó, sau này tôi khám phá ra rằng chúng là những khuẩn ti thể màu trắng và ở dưới nữa là những tầng khoáng sản đỏ và vàng.
Se usan para encontrar depósitos subterráneos de petróleo y minerales, y en relojes atómicos de alta precisión, como los usados en los satélites de posicionamiento global.
Nên chúng được dùng trong những thiết bị tìm dầu và khoáng dưới lòng đất, và chúng cũng là "đồng hồ nguyên tử" cực chính xác, như những cái được dùng trong những vệ tinh định vị toàn cầu.
Fiji, dotada de recursos forestales, minerales y de pesca, es una de las economías más desarrolladas del Pacífico, aunque posea un vasto sector de subsistencia.
Fiji, được thiên nhiên phú cho rừng, khoáng sản và các nguồn tài nguyên cá, là một trong các nền kinh tế phát triển nhất tại các đảo Thái Bình Dương, mặc dù vẫn chủ yếu là các lĩnh vực tự cung tự cấp.
Prácticamente todo el mineral de cromo se procesa a través de la conversión a dicromato de sodio.
Hầu như tất cả muối crom được xử lý đều thông qua sự biến đổi thành natri đicromat.
Los minerales que contienen niobio a menudo también contienen tántalo.
Các khoáng vật chứa niobi thường cũng chứa tantali.
Esta mina estuvo en explotación en las décadas de 1950 y 1960 para obtener minerales de cobalto.
Những đoàn thám hiểm tới nơi này trong thập kỷ 1950 và 1960 đã tìm thấy những mảnh kính hình cầu cực nhỏ khi lọc sàng đất.
Rusia posee las mayores reservas de recursos minerales de cualquier país del mundo.
Nga nắm giữ trữ lượng tài nguyên khoáng sản lớn nhất so với bất kỳ quốc gia nào trên thế giới.
Los fenicios descubrieron lo que parecía ser una fuente inagotable de dichos minerales cerca del río Guadalquivir, no muy lejos de Cádiz.
Người Phê-ni-xi đã khám phá nguồn khoáng sản dường như vô tận này gần sông Guadalquivir, không xa thành phố Cádiz.
Lo que ha pasado con el Golfo de México, como ven, este es el diagrama de Administración de Minerales de pozos de gas y petróleo.
Đây là điều đã xảy ra ở Vịnh Mexico, đây là biểu đồ Quản lý Khoáng Sản của các giếng dầu và gas.
Inorgánico significa materiales como la cerámica y los minerales.
Vô cơ có nghĩa là những vật chất như gốm sứ hay chất khoáng.
¿Ahora porque no le muestras a Penny tu colección de minerales?
Hãy dẫn bạn Penny đi xem bộ sưu tập khoáng sản của con đi, Sherman
En otros casos, los minerales sólo se pueden clasificar mediante análisis más complejos, ópticos, químicos o de difracción de rayos X; estos métodos, sin embargo, pueden ser costosos y consumen mucho tiempo.
Trong các trường hợp khác, các khoáng vật chỉ có thể được phân loại khi thực hiện các phân tích hóa học phức tạp hay nhiễu xạ tia X; tuy nhiên, các phương pháp này là tốn kém và mất nhiều thời gian.
Ésta protege a la planta de la pérdida de agua, a la vez que evita el leaching de minerales importantes por la lluvia.
Nó bảo vệ thực vật chống lại sự mất nước, đồng thời ngăn cản sự thất thoát của các khoáng chất quan trọng do bị mưa.
Mindat.org Webmineral Mineral Galleries
Mindat.org Webmineral Thư viện khoáng vật
En la región hay muchos minerales.
Có nhiều mỏ tại đây.
La cantidad de uranio en el aire es muy pequeña, sin embargo, las personas que trabajan en las fábricas de procesado de fosfatos o fertilizantes, viven cerca de instalaciones donde se hicieron pruebas de armas nucleares, viven o trabajan cerca de un campo de batalla moderno donde se ha utilizado uranio empobrecido, o que viven o trabajan cerca de la exposición de una central térmica de carbón, las instalaciones de las minas de mineral de uranio, o instalaciones de enriquecimiento de uranio para combustible, pueden haber aumentado su exposición al uranio. Casas o estructuras que están sobre los depósitos de uranio (naturales o depósitos artificiales de escoria) pueden tener un aumento de la incidencia de la exposición al gas radón.
Hàm lượng urani trong không khí thường rất nhỏ; tuy nhiên, đối với những người làm việc trong các nhà máy sản xuất phân phốt phát, hoặc sống gần các nhà máy sản xuất hoặc thử nghiệm vũ khí hạt nhân, hoặc sống hay làm việc gần những nơi từng có các trận đánh sử dụng vũ khí hạt nhân, hay gần nhà máy nhiệt điện dùng than, các cơ sở khai thác hoặc xử lý quặng urani, hoặc làm giàu urani, có thể tăng nguy cơ phơi nhiễm urani.
Wallace continúa defendiendo la implementación de fuertes políticas medioambientales locales por toda Nueva Zelanda. Cath Wallace también fue co-fundadora de la rama de Nueva Zelanda de la Coalición Antártica y del Océano Antártico (Antarctic and Southern Ocean Coalition, ASOC), una alianza internacional que trabaja para la protección de la Antártida y el rechazo de la Convención de Minerales de la Antártida.
Wallace tiếp tục ủng hộ cho việc thực hiện các chính sách môi trường địa phương mạnh mẽ trên khắp New Zealand Cath Wallace cũng là đồng sáng lập của chi nhánh New Zealand của Nam Cực và Nam Dương Coalition (ASOC) một liên minh quốc tế làm việc để bảo vệ tính toàn diện của Nam Cực và phủ nhận công ước Khoáng sản của Nam Cực.
Escuchando la historia de mujeres de 80 años quienes fueron encadenadas en círculo, y donde grupos de hombres venían y las violaban periódicamente, todo en nombre de la explotación económica para robar los minerales para que el Occidente los tuviera y se beneficiara.
Chuyện của những phụ nữ 80 tuổi bị trói vào xích và quây lại để từng nhóm đàn ông cưỡng hiếp theo đợt, tất cả các hành động này đều dước mác khai thác kinh tế với mục đích ăn cắp khoáng sản, làm lợi cho phương Tây.
De todas formas, conseguí mi maleta de mineral de hierro y la arrastré hasta Londres en tren para luego enfrentarme al problema: bueno, ¿cómo transformo esta piedra en componentes de una tostadora?
Nhưng mà đằng nào thì, tôi cũng đã lấy được một va-li đầy quặng sắt và kéo nó về Luôn Đôn bằng tàu, và rồi tôi phải đối mặt với một vấn đề: Hừm, làm thế nào chúng ta biến cục đá này thành một thành phần cấu tạo của cái máy nướng bánh mì đây?
Sí, una botella de agua mineral, por favor.
À, phải, làm ơn cho một chai nước khoáng.
Un mineral puede ser identificado por varias propiedades físicas, siendo algunos de ellas suficientes para una plena identificación sin ambigüedades.
Một khoáng vật có thể được nhận biết bằng một vài tính chất vật lý, một vài tính chất đó cũng đủ để nhận biết một cách tổng thể mà không gây hiểu nhầm.
Y mientras nos sentamos, intercambiando ideas entre nosotros, todavía hay gente excavando carbón para producir energía para los servidores, extrayendo minerales para hacer todas esas cosas.
Và khi chúng ta ngồi lại, trao đổi các ý tưởng với nhau, ngoài kia vẫn còn người đang khai thác than và khoáng sản để cung cấp nhiên liệu cho máy móc, và làm ra tất cả những đồ dùng cho chúng ta.
La búsqueda de este mineral no solo ha contribuido a la guerra en el Congo, sino que la ha estimulado.
Nhu cầu chiết xuất khoáng chất này đã không dập tắt, mà còn đổ thêm dầu, vào ngọn lửa chiến tranh ở Congo.
Se trata del único lugar donde ha sido encontrada esta especie mineral.
Đây là địa phương duy nhất mà loài này đã được tìm thấy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minerales trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.