Mississipi trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Mississipi trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Mississipi trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Mississipi trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Sông Mississippi, Mississippi, mississippi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Mississipi

Sông Mississippi

Mississippi

(Mississippi)

mississippi

Xem thêm ví dụ

Em cima à direita daquela imagem da esquerda é quase o delta do Mississípi e em baixo à esquerda dessa foto é a fronteira Texas-México.
Ở bức tranh bên phải phía trên ở bên trái gần như là đồng bằng Mississipi và vẫn bức tranh đó phía bên trái thấp hơn là biên giới giữa Taxas và Mexico
A princípio, os batismos pelos mortos eram realizados no rio Mississipi ou em outros riachos locais.
Lúc đầu, phép báp têm cho người chết đã được thực hiện trong dòng Sông Mississippi hoặc trong những dòng suối ở địa phương.
Os batismos pelos mortos, a princípio, são realizados no rio Mississipi e em riachos locais.
Phép báp têm cho người chềt thoạt tiên được thực hiện trong dòng Sông Mississippi và những dòng suối ở địa phương.
Pode ser que eu fique Para lá de Mississipi
Might be just as zippy If we was in Mississippi
Nos primeiros dias de Nauvoo, ela dedicou grande parte de seu tempo e atenção ao cuidado das muitas vítimas de malária que estavam acampadas do lado de fora de sua casa, na margem do rio Mississipi.
Trong những ngày đầu ở Nauvoo, bà dành nhiều thời giờ của mình ra chăm sóc cho nhiều bệnh nhân sốt rét cắm trại bên ngoài nhà của bà bên hai bờ Sông Mississippi.
Em 11 de agosto, enviou uma mensagem para vários familiares e amigos leais para que o encontrassem em uma ilha do rio Mississipi, não muito distante de Nauvoo.
Vào ngày 11 tháng Tám, ông nhắn tin cho vài người trong gia đình và bạn bè trung thành đến gặp ông ở một hòn đảo trên dòng Sông Mississippi, không xa Nauvoo.
Peço perdão, Mississipi pare de chorar. "
Tôi cầu xin sự tha thứ của bạn, Miss stop ́cryin. "
Ficam de frente um para o outro, como dois suportes de livros entre os quais existem vários volumes que falam do sofrimento, tristeza, sacrifício e até da morte de milhares de pessoas que fizeram a longa viagem do rio Mississipi ao vale do Grande Lago Salgado.
Hai ngôi đền thờ hướng về nhau như hai đầu giữ sách mà ở giữa chúng là những quyển sách nói về nỗi đau khổ, buồn phiền, hy sinh, ngay cả cái chết của hằng ngàn người đã làm cuộc hành trình dài từ Sông Mississippi đến thung lũng Great Salt Lake.
Uma história de se cortar o coração descreve-a atravessando o rio Mississipi em meio a um frio terrível, vestida com roupas leves e tremendo de frio, abraçada à filhinha recém-nascida, rumo ao escritório de dízimos em Nauvoo, para pedir algumas batatas.
Lời mô tả đầy cảm động về việc bà vượt qua Sông Mississippi trong mùa đông băng giá, áo quần mong manh và run lẩy bẩy vì lạnh, việc ôm chặt đứa con gái sơ sinh của mình vào lòng trong khi bà bước đi, việc đến văn phòng thu góp tiền thập phân ở Nauvoo để xin một ít khoai tây.
Por fim, encontraram refúgio, embora apenas temporário, às margens do Rio Mississipi, no Estado de Illinois.
Cuối cùng, họ tìm ra nơi trú ẩn—mặc dù sẽ chỉ là tạm bợ—trên bờ Sông Mississippi ở tiểu bang Illinois.
O leilão de escravos no Mississipi não é lugar para você.
Khu đấu giá nô lệ ở Mississippi không phải nơi để cậu thăm đâu.
Espalhadas pelo leito do Mississipi, presumo.
Rải rác dọc lòng sông Mississippi, tôi đoán vậy.
Outras gerações tiveram de construir uma sociedade do zero, depois da escravatura, ultrapassar uma grande depressão, derrotar o fascismo, fazer viagens de protesto no Mississípi.
Những thế hệ khác đã phải xây dựng một xã hội mới sau cảnh nô lệ, thoát khỏi tình trạng suy sụp, đánh bại chủ nghĩa phát xít, giải phóng cho Mississippi.
Nenhuma filha minha solteira vai para a cidade de Nova Iorque representando o grande Estado do Mississípi sem um guarda-roupa cosmopolita apropriado.
Chưa đứa con nào của ta đi đến New York đại diện cho tiểu bang Mississippi mà không có bộ trang phục sang trọng và hợp thời
A ideia toda é de " Mississipi em Chamas ".
Ý tưởng trong phim Mississippi Burning.
Hoje, de frente para o oeste, na alta colina que se destaca na Cidade de Nauvoo, do outro lado do Mississipi e além das planícies do Iowa, encontra-se o templo de Joseph, uma magnífica casa de Deus.
Ngày nay, ngôi đền thờ của Joseph đứng đó, một ngôi nhà lộng lẫy của Thượng Đế, hướng về phía tây, trên con dốc cao nhìn xuống thành phố Nauvoo, từ đó ngang qua Sông Mississippi, và trên các đồng bằng của Iowa.
Sioux ou Sioux–Catawban é uma família linguística da América do Norte primariamente localizada nas Grandes Planícies, nos vales dos rios Ohio e Mississipi e no sudoeste da América do Norte, havendo algumas línguas faladas no leste.
Ngữ hệ Sioux hay ngữ hệ Sioux–Catawba là một ngữ hệ Bắc Mỹ chủ yếu được nói quanh vùng Đại Bình nguyên, các thung lũng tại Ohio và Mississippi, với một vài ngôn ngữ khác nằm ở miền đông.
Não há nenhum Estado cujos registos se aproximem dos do Mississípi em desumanidade, assassinatos, brutalidade e ódio racial.
Chưa có trường hợp nào ở Mississippi lại ra tay 1 cách máu lạnh, tàn nhẫn và thể hiện sự phân biệt chủng tộc
Certo verão, quando eu morava no Arkansas, meus vizinhos me convidaram para ir com eles acampar, pescar e nadar em um grande reservatório perto de Sardis, Mississipi.
Vào một mùa hè nọ, trong khi tôi lớn lên ở Arkansas, những người hàng xóm của tôi mời tôi đi cắm trại, câu cá và bơi lội một hai ngày với họ tại một cái hồ chứa nước lớn gần Sardis, Mississippi.
Mississipi, mais de 25 por cento das pessoas estão acima do peso.
Mississippi, hơn 25% dân số quá cân.
No verão de 1839, o Profeta deu o nome de Nauvoo para um lugar em que os santos estavam se coligando, no lado de Illinois do rio Mississipi.
Vào mùa hè năm 1839, Vị Tiên Tri đặt tên Nauvoo cho địa điểm mà Các Thánh Hữu đang quy tụ ở phía bên Illinois của bờ Sông Mississippi.
Uma enfermeira no Mississipi escreveu: “Eu não tinha palavras.
Một người phụ nữ, là một y tá từ Mississippi, đã viết: “Tôi không thể diễn tả bằng lời.
A partir de Mississipi, deem números para a chegada.
Bắt đầu từ Mississipi, tốt nhất là lấy số đi.
Mas há também problemas ambientais regionais, como a chuva ácida, do Midwest ao Nordeste, da Europa Ocidental ao Ártico e do Midwest até ao Mississipi até à zona morta do Golfo do México.
Những còn có những vấn đề môi trường mang tính khu vực, như mưa axit từ Trung Tây cho đến Đông Bắc, và từ Tây Âu cho đến Bắc Cực, và từ Trung Tây ngoài Mississippi vào vùng chết của vịnh Mehico.
A quantidade que desapareceu em 2005 foi equivalente a tudo o que está a leste do Mississipi.
Khối lượng bị mất đi vào năm 2005 bằng với mọi thứ ở phía tây sông Mississippi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Mississipi trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.