mistletoe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mistletoe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mistletoe trong Tiếng Anh.
Từ mistletoe trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây tầm gửi, xà đỡ buồm, Cây tầm gửi, Cây tầm gửi Châu Âu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mistletoe
cây tầm gửinoun In time, the superstition arose that kissing underneath the mistletoe would lead to marriage. Cuối cùng, sự mê tín dị đoan thành hình, người ta nói rằng việc hôn nhau dưới cây tầm gửi thường dẫn đến hôn nhân. |
xà đỡ buồmnoun |
Cây tầm gửi
|
Cây tầm gửi Châu Âu
|
Xem thêm ví dụ
"Mistletoes of North American Conifers, Chapter 2: Psittacanthus in Mexico" (PDF). Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2015. ^ “Mistletoes in North America, Chapter 2: Psittacanthus in Mexico” (PDF). |
Mistletoe. Tầm gửi. |
In time, the superstition arose that kissing underneath the mistletoe would lead to marriage. Cuối cùng, sự mê tín dị đoan thành hình, người ta nói rằng việc hôn nhau dưới cây tầm gửi thường dẫn đến hôn nhân. |
There is weak evidence for a modest benefit from hypnosis; studies of massage therapy produced mixed results and none found pain relief after 4 weeks; Reiki, and touch therapy results were inconclusive; acupuncture, the most studied such treatment, has demonstrated no benefit as an adjunct analgesic in cancer pain; the evidence for music therapy is equivocal; and some herbal interventions such as PC-SPES, mistletoe, and saw palmetto are known to be toxic to some people with cancer. Có một số lợi ích khiêm tốn từ thôi miên nhưng chưa đủ bằng chứng; Những nghiên cứu về liệu pháp mát xa vẫn cho ra các kết quả khác nhau và sau 4 tuần thực hành vẫn không làm giảm thiểu cơn đau; Reiki, và kết quả điều trị theo liệu pháp cảm ứng không thuyết phục; châm cứu, phương pháp trị liệu được nghiên cứu nhiều nhất, đã chứng minh không có lợi ích như một phương pháp hỗ trợ giảm đau trong ung thư; bằng chứng về liệu pháp âm nhạc là không rõ ràng; và một số can thiệp thảo dược như PC-SPES, cây tầm gửi, và chiết xuất cây cọ lùn (Saw Palmetto) được biết là độc đối với một số bệnh nhân ung thư. |
The Christmas custom of kissing under a sprig of mistletoe (depicted here) may seem romantic to some, but it is a throwback to the Middle Ages. Tục lệ hôn nhau dưới một cành cây tầm gửi (trong hình) dường như có vẻ tình tứ đối với một số người, nhưng đó lại là một tập tục có từ Thời Trung Cổ. |
Their main food is fruit, which they eat from early summer (strawberries, mulberries, and serviceberries) through late summer and fall (raspberries, blackberries, cherries, and honeysuckle berries) into late fall and winter (juniper berries, grapes, crabapples, mountain-ash fruits, rose hips, cotoneaster fruits, dogwood berries, and mistletoe berries) (MacKinnon and Phillipps 2000, Witmer and Avery 2003). Thức ăn chính của chúng là trái cây, mà chúng ăn từ đầu mùa hè (dâu tây, dâu tằm, và amelanchier) qua cuối mùa hè và đầu mùa thu (quả mâm xôi, mâm xôi, anh đào và kim ngân) tới cuối mùa thu và mùa đông (bách xù, nho, hải đường, thanh lương trà, tường vi, cotoneaster, sơn thù du, tầm gửi) (MacKinnon và Phillipps 2000, Witmer và Avery 2003). |
Is that mistletoe I see? Hình như tôi thấy 1 cây tầm gửi |
The larvae feed on mistletoe species, including Amyema gaudichaudii, Korthalsella japonica, Korthalsella breviarticulata and Korthalsella rubra. Ấu trùng ăn Mistletoe species, bao gồm Amyema gaudichaudii, Korthalsella japonica, Korthalsella breviarticulata and Korthalsella rubra. |
In 2014, Jimin collaborated with fellow member Jungkook for "Christmas Day", a Korean rendition of Justin Bieber's "Mistletoe", the Korean lyrics being written by Jimin. Trong năm 2014, Jimin đã hợp tác với thành viên trong nhóm Jungkook để hát ca khúc mừng Giáng sinh "Christmas Day", một phiên bản Hàn của ca khúc "Mistletoe" của Justin Bieber, lời bài hát tiếng Hàn được viết bởi Jimin. |
We still have all the pagan trappings —mistletoe, holly, fir trees and so on— but somehow Christmas has never been the same since it was hijacked by the Christians and turned into a religious festival.” Chúng ta vẫn còn tất cả những đồ trang bày của tà giáo như cây tầm gửi, cây ô-rô và cây thông, v.v..., nhưng không hiểu sao Lễ Giáng sinh không bao giờ giống như xưa kể từ khi tín đồ đấng Christ cướp nó đi và biến nó thành một buổi lễ tôn giáo”. |
Carey also re-recorded the song as a duet with Canadian singer Justin Bieber for his 2011 album Under the Mistletoe, titled "All I Want for Christmas for You (SuperFestive!)". Năm 2011, Carey thu âm lại ca khúc như là bản song ca với Justin Bieber, có tựa đề "All I Want for Christmas for You (SuperFestive!)". |
Mistletoes of 21 species in 12 genera have been found to be part of the diet of flowerpeckers, and it is thought that all species have adaptations to eat these berries and dispose of them quickly. Quả của 21 loài tầm gửi trong 12 chi cũng được tìm thấy như là một phần thức ăn của chim sâu, và người ta cho rằng tất cả các loài chim sâu có sự thích nghi trong việc ăn các loại quả mọng này và thải hạt của chúng rất nhanh. |
These include Santa Claus, as well as using mistletoe and the Christmas tree, exchanging gifts, burning candles and Yule logs, hanging decorative wreaths, and caroling. Những điều đó bao gồm ông già Nô-en cũng như việc dùng cây tầm gửi và cây Nô-en, tặng quà cho nhau, thắp nến, đốt khúc cây Giáng Sinh, treo vòng hoa trang trí và hát mừng Giáng Sinh. |
The Druids of ancient Britain believed that the mistletoe held magical powers; hence, it was used as protection against demons, spells, and other kinds of evil. Các tu sĩ Druids ở nước Anh hồi xưa tin rằng cây tầm gửi có quyền lực thần diệu; bởi vậy người ta dùng cây đó để che chở khỏi ma quỉ, bùa mê và những điều quái ác khác. |
We have mistletoe on Earth-2. Bọn tôi cũng có cây tầm gửi ở Earth-2. |
USA Today featured the article on "Mistletoe" as the most downloaded holiday song of 2007. Báo USA Today có một bài báo công bố việc "Mistletoe" trở thành bài hát Giáng Sinh được tải về nhiều nhất năm 2007. |
The larvae feed on mistletoe species, especially Dendrophthoe glabrescens. Ấu trùng ăn mistletoe species, especially Dendrophthoe glabrescens. |
Marie-Jeanne knew she couldn't just take out another hunting party armed with mistletoe and Rowan berries. Marie-Jeanne biết cô ấy không thể chỉ đi săn 1 chuyến khác trang bị bằng cây tầm gửi và dâu Rowan. |
Do you know what's special about mistletoe? Con biết cây tầm gửi có gì đặc biệt không? |
Vocals recorded on Tour at Playback Recording Studio." he wrote the love song "Everyday is Christmas" with Jason Reeves and Kara DioGuardi, while "Mistletoe", composed with Stacy Blue and Mikal Blue, was released a stand-alone single in 2007. Cô sáng tác "Everyday is Christmas" cùng Jason Reeves và Kara DioGuardi, trong khi "Mistletoe" được cô sáng tác cùng Stacy Blue và Mikal Blue, mà trước đó được phát hành dưới dạng đĩa đơn vào năm 2007. |
In October 2011, Carey announced that she re-recorded "All I Want for Christmas Is You" with Justin Bieber as a duet for his Christmas album, Under the Mistletoe. Vào tháng 10 cùng năm, Carey thu âm lại "All I Want for Christmas Is You" cùng Justin Bieber trong album Under the Mistletoe. |
You don't know mistletoe! Anh không biết cây tầm gửi hả? |
It mainly feeds by gleaning rather than by drilling into the wood, the diet consisting of insects and fruit, including mistletoe (Loranthus) berries. Chúng chủ yếu cho ăn bằng cách lượm lặt chứ không phải khoan vào gỗ, chế độ ăn uống bao gồm côn trùng và trái cây, bao gồm quả (Loranthus). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mistletoe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mistletoe
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.