mistreat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mistreat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mistreat trong Tiếng Anh.

Từ mistreat trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngược đãi, đối xử tàn tệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mistreat

ngược đãi

verb

I'll call the police on you for mistreating him!
Tôi thề tôi sẽ báo cảnh sát bắt anh vì tội ngược đãi nó.

đối xử tàn tệ

verb

Xem thêm ví dụ

and carry word to me if any should fall to mistreatment.
đi tuần và cảnh báo cho tôi biết khi có ai đó bị ngược đãi.
“In many parts of the world, women suffer discrimination and mistreatment.
“Trong nhiều nơi, phụ nữ bị phân biệt đối xử và ngược đãi.
My relatives have mistreated me at home all my life.
Người thân ở nhà thì trước nay đều ngược đãi tôi.
He has faced mistreatment from a demanding boss, stress over the challenges of caring for his family, and anxiety over an illness afflicting his wife.
Anh bị ông chủ khó tính đối xử tệ, căng thẳng với các trách nhiệm gia đình và lo lắng vì vợ bị bệnh.
26 The one who mistreats his father and drives away his mother
26 Kẻ bạc đãi cha và xua đuổi mẹ
She was mistreated, shoved, and taunted as she walked to class—some students even threw garbage at her.
Em ấy bị ngược đãi, xô đẩy, và chế giễu khi bước vào lớp học—thậm chí một số học sinh còn ném rác vào em ấy.
OHP addresses a number of major topic areas including the impact of occupational stressors on physical and mental health, the impact of involuntary unemployment on physical and mental health, work-family balance, workplace violence and other forms of mistreatment, accidents and safety, and interventions designed to improve/protect worker health.
OHP giải quyết một số các chủ đề chính khu vực, bao gồm cả các tác động của lao động căng thẳng về thể chất và tinh thần, các tác động của thất nghiệp (về mặt thể chất và tinh thần), sự cân bằng công việc gia đình, bạo lực nơi làm việc và các hình thức khác của ngược đãi, tai nạn và an toàn, và can thiệp được thiết kế để cải thiện/bảo vệ nhân viên y tế.
Mistreated, misplaced, misunderstood, miss no way it's all good it didn't slow me down mistaken, always second guessing underestimated
Không sao cả. Chào mừng đến với cuộc sống ngớ ngẩn của tôi. Bị đối xử tàn tệ, đặt nhầm chỗ, bị hiểu lầm. quý cô " làm sao chứ, ổn cả mà ".
We do not rationalize bad behavior or allow others to mistreat us because of their struggles, pains, or weaknesses.
Chúng ta không hợp lý hóa hành vi xấu hoặc cho phép người khác ngược đãi chúng ta vì những nỗi vất vả, đau đớn hoặc yếu kém của họ.
Montagnards interviewed by Human Rights Watch described how people accused of belief in religions the government declares not “pure” and of having politically “autonomous thoughts” have been subjected to constant surveillance and other forms of intimidation, arbitrary arrest, and mistreatment in security force custody.
Những người Thượng được Tổ chức Theo dõi Nhân quyền phỏng vấn đã kể lại chuyện những người bị cáo buộc là đã tin, theo các tín ngưỡng mà chính quyền gọi là không “thuần túy” hay có “tư tưởng ly khai, tự trị” bị theo dõi liên tục, hay phải chịu các hình thức đe dọa, bắt giữ tùy tiện và ngược đãi trong khi bị công an giam giữ ra sao.
In fact, Witnesses from about 50 countries sent Hitler some 20,000 letters and telegrams protesting the mistreatment of Jehovah’s Witnesses.
Các Nhân Chứng từ khoảng 50 quốc gia đã gửi cho Hitler độ 20.000 thư và điện tín kháng nghị về việc Nhân Chứng Giê-hô-va bị ngược đãi.
+ 7 Within you they treat their father and mother with contempt. + They defraud the foreign resident, and they mistreat the fatherless child* and the widow.”’”
+ 7 Ở giữa ngươi, cha mẹ bị khinh dể,+ ngoại kiều bị lừa đảo, trẻ mồ côi cha và góa phụ bị ngược đãi”’”.
However, “the cultivators” mistreated and killed the “slaves” sent to them.
Tuy nhiên, “những người trồng nho” đã ngược đãi và giết các “đầy tớ” được sai đến.
One day his handler mistreated him and he went berserk.
Một ngày kia, người huấn luyện viên của nó đã ngược đãi nó, và nó trở nên điên loạn.
Child neglect is a form of mistreatment that betrays a lack of what the Bible calls “natural affection.”
Bỏ bê con cái là một hình thức ngược đãi cho thấy thiếu một điều mà Kinh Thánh gọi là “tình-nghĩa tự-nhiên”.
Critics have seen Gilead (the US) as a repressive regime and the mistreated Handmaid as Canada.
Các nhà phê bình đã xem Gilead (Hoa Kỳ) là một chế độ đàn áp và Người hầu gái bị ngược đãi như Canada.
9 Was David distressed while he was being mistreated?
9 Đa-vít có buồn khổ khi bị ngược đãi không?
If I forgive, I am inviting further mistreatment.
Nếu tha thứ, người hôn phối nghĩ là có thể tiếp tục làm thế.
He’s not to blame for war, crime, and mistreatment.
Ngài không có lỗi về chiến tranh, tội ác và sự ngược đãi.
She is still mentioned as a role model to contemporary protestors against mistreatment.
Cô vẫn được nhắc đến như một hình mẫu đại diện cho những người biểu tình chống lại sự ngược đãi.
Have they mistreated you?
Chúng có ngược đãi nàng không?
When we believe or say we have been offended, we usually mean we feel insulted, mistreated, snubbed, or disrespected.
Khi chúng ta tin tưởng hoặc nói rằng chúng ta bị phật lòng thì thường thường chúng ta có ý nói là chúng ta cảm thấy bị sỉ nhục, ngược đãi, làm mất mặt hoặc không được kính trọng.
I will focus on sexual abuse, although the counsel given should help the victims of other mistreatment.
Tôi sẽ tập trung vào sự lạm dụng tình dục, mặc dù lời khuyên đưa ra sẽ giúp đỡ các nạn nhân bị lạm dụng theo cách khác.
For instance, he was to endure terrible mistreatment in order to fulfill his role in God’s purpose.—Isaiah 53:3-5.
Thí dụ, ngài sẽ phải chịu đựng những sự đối xử tàn nhẫn để làm trọn vai trò của ngài trong ý định của Đức Chúa Trời (Ê-sai 53:3-5).
Mistreating One’s Mate
Tệ bạc với người hôn phối

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mistreat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.