mistook trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mistook trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mistook trong Tiếng Anh.

Từ mistook trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiểu lầm, hiểu sai, lầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mistook

hiểu lầm

verb

hiểu sai

verb

lầm

verb

She mistook their libido for aggression and, well...
Cô ấy lầm lẫn là sức sống của chúng luôn công kích và...

Xem thêm ví dụ

For instance, in 1962, animal specialist J.R. Jackson concluded, while the bird may attack sick or injured sheep, especially if it mistook them for dead, it was not a significant predator.
Năm 1962, J.R. Jackson kết luận rằng mặc dù vẹt kea có thể tấn công những con cừu bệnh hoặc bị thương, đặc biệt là khi tưởng nhầm cừu đã chết, chúng không hẳn là loài săn mồi.
I mistook you for she.
Tôi đã lầm cô nương với cô ấy!
As it did so the Belgian 10th Infantry Division, occupying the position, mistook them for German parachutists and fired on them.
Sư đoàn bộ binh số 10 Bỉ đóng giữ vị trí này đã nhầm lẫn quân Anh với lính dù Đức và tấn công họ.
She ceased fire briefly because her commanding officer temporarily mistook the Japanese force for friendly ships but soon resumed shooting.
Nó ngừng bắn một lúc ngắn vì vị chỉ huy của nó tạm thời tưởng nhầm lực lượng Nhật Bản là tàu bạn, rồi lại tiếp tục bắn trả.
Coumarin was first isolated from tonka beans and sweet clover in 1820 by A. Vogel of Munich, who initially mistook it for benzoic acid.
Coumarin lần đầu tiên được phân lập từ đậu tonka và cỏ ba lá ngọt vào năm 1820 bởi A. Vogel của Munich, người ban đầu nhầm nó với axit benzoic.
It is believed Rees could have left a pine-bough marker with his name next to the trail; later residents misread "Rees" as "Reeves" and also mistook it as a grave maker.
Người ta tin rằng Rees có thể đã đặt một cột mốc có tên ông bên cạnh con đường mòn; những cư dân sau đó đã đọc nhầm "Rees" thành "Reeves" và tưởng nhầm nó là một bia mộ.
A bleating sheep who mistook himself as fearsome wolf.
Một con cừu ti tiện cứ nghĩ mình là con sói dũng mãnh.
I mistook my stubborn will for a sense of... destiny or something.
Anh lầm tưởng sự cứng đầu của mình là... định mệnh hay thứ gì đó.
Tasman named the bay Murderers' Bay (now known as Golden Bay) and sailed north, but mistook Cook Strait for a bight (naming it Zeehaen's Bight).
Tasman đặt tên cho nơi này là "Vịnh Sát nhân" (tiếng Hà Lan: Moordenaarsbaai, ngày nay là Vịnh Golden) và tiếp tục tiến về phía bắc, nhưng nhầm eo biển Cook là một cái vịnh (đặt tên là "vịnh Zeehaen").
The stars were so bright that one officer mistook the planet Jupiter ( then rising just above the horizon ) for a steamship light .
Các ngôi sao sáng đến nỗi một sĩ quan nhầm tưởng sao Mộc ( mọc phía trên đường chân trời ) là ánh sáng của một chiếc tàu hơi nước nào đó .
Near twilight, three Japanese planes incredibly mistook Yorktown for their own carrier and attempted to land.
Lúc trời chập tối, ba chiếc máy bay Nhật nhận nhầm chiếc Yorktown là tàu sân bay của mình và dự định hạ cánh.
What really wowed me about that was the way it came in up over the e-jelly and then attacked the enormous thing next to it, which I think it mistook for the predator on the e-jelly.
Điều làm tôi bất ngờ là cách nó xuất hiện từ phía trên con sứa điện và tấn công vật khổng lồ ở bên cạnh, tôi nghĩ nó nhầm đó là sinh vật ăn thịt ở phía trên con sứa.
So the people mistook Paul for Hermes and Barnabas for Zeus!
Vì vậy, họ lầm tưởng Phao-lô là thần Héc-mê còn Ba-na-ba là thần Dớt!
After he mistook Oh Hae-young (soil) with Hae-young (gold), Do-kyung keeps seeing visions that are always related to Hae-young (soil) as if he sees the future.
Sau khi hiểu lầm Oh Hae-young (bình thường) với Hae-young (xinh đẹp), Do-kyung vẫn có thể nhìn thấy được tương lai luôn xuất hiện Hae-young (bình thường) như những gì anh thấy ở tương lai.
He is the first person who mistook Hae-Young (soil) as Hae-young (gold) and persuaded Do-kyung to seek revenge.
Anh là người đầu tiên nhầm lẫn Hae-Young (bình thường) với Hae-young (xinh đẹp) và thuyết phục Do-kyung nhằm vào việc trả thù.
In the heavy jungle, the helicopters mistook the command post of the 3/187th battalion for a Vietnamese unit and attacked, killing two and wounding thirty-five, including Honeycutt.
Trong rừng rậm, những chiếc Cobra nhầm tiểu đoàn 3/187 Mỹ với một đơn vị Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam nên đã tấn công, giết chết hai người và làm bị thương 35, (gồm cả Honeycutt).
Prior to the debate, the leader of the Conservative People's Party, Bendt Bendtsen, mistook her for an office girl and asked her to fetch him coffee.
Trước khi tranh luận, nhà lãnh đạo Đảng Nhân dân bảo thủ, Bendt Bendtsen, đã nhận lầm cô là một cô phục vụ nên yêu cầu cô kiếm cho mình một ly cà phê.
Galileo observed the planet Saturn, and at first mistook its rings for planets, thinking it was a three-bodied system.
Galileo cũng quan sát Sao Thổ, và ban đầu nhầm lẫn các vành đai của nó là các hành tinh, cho rằng nó là hệ ba vật thể.
On 21 October 1904, while passing by the United Kingdom (an ally of Japan but neutral in this war), they nearly provoked a war in the Dogger Bank incident by firing on British fishing boats that they mistook for Japanese torpedo boats.
Ngày 21 tháng 10 năm 1904, khi đi qua Vương quốc Anh (một đồng minh với Nhật Bản nhưng trung lập trong cuộc chiến này), những con tàu của Hạm đội Ban Tích suýt nữa thì khai mào một cuộc chiến trong Sự kiện Dogger Bank vì bắn vào một thuyền đánh cá Anh vì lầm tưởng đó là thuyền phóng lôi của quân Nhật.
(Acts 13:6, 7) In Lystra local people mistook Paul and Barnabas for the Greek gods Hermes and Zeus.
Chẳng hạn, quan trấn thủ La Mã ở Chíp-rơ thường có một thuật sĩ người Do Thái đi theo (Công 13:6, 7).
Prien mistook her to be a battlecruiser of the Renown class, German intelligence later labelling her Repulse.
Prien nhầm lẫn nó là một tàu chiến-tuần dương thuộc lớp Renown, tình báo Đức sau đó gán cho nó là chiếc Repulse.
As they continued, Phillips' condition worsened to the point where he mistook his black gloves for the colour of his own hands, and began yelling out loud.
Khi họ tiếp tục, tình trạng của Phillips trở nên tồi tệ đến mức anh nhầm găng tay màu đen của mình với màu sắc của bàn tay mình, và bắt đầu hét to.
Following the re-establishment of communications with CTC the pilot of the Libyan aircraft looked through the cabin's port window and saw the fighters, but he mistook them for Egyptian MIGs.
Sau khi tái lập liên lạc với CTC phi hành đoàn của máy bay Libya nhìn qua cửa sổ cabin và thấy các máy bay chiến đấu, song họ nhầm đó là các máy bay MiG của Ai Cập.
In the middle of the night of 6 February 1942, the invasion force was sighted by the submarine USS Sculpin, which mistook Nagara for a Tenryū-class cruiser and fired two Mark 14 torpedoes; one missed and the other prematurely exploded.
Giữa đêm 6 tháng 2 năm 1942, lực lượng chiếm đóng bị chiếc tàu ngầm Mỹ USS Sculpin (SS-191) phát hiện, vốn nhận diện sai chiếc Nagara là một tàu tuần dương thuộc lớp Tenryu, và đã bắn hai quả ngư lôi Mark 14, trong đó một quả bị trượt và quả kia nổ sớm.
In an interview with GameSpot the next day, Nintendo of America's Senior Product Marketing Manager Bill Trinen admitted that Nintendo's pre-launch marketing and presentations of the Wii U had focused too much on the GamePad, to the extent that some consumers mistook the device as an accessory for the existing Wii rather than a component of an entirely new platform.
Trong một cuộc phỏng vấn với GameSpot ngày hôm sau, Quản lý tiếp thị sản phẩm cao cấp của Nintendo, Bill Trinen, thừa nhận rằng tiếp thị trước khi ra mắt của Nintendo và Các bài thuyết trình của Wii U đã tập trung quá nhiều vào GamePad, đến mức một số người tiêu dùng nhầm thiết bị này như một phụ kiện cho Wii hiện tại chứ không phải là một thành phần của một nền tảng hoàn toàn mới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mistook trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.