mistrial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mistrial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mistrial trong Tiếng Anh.

Từ mistrial trong Tiếng Anh có nghĩa là vụ xử án sai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mistrial

vụ xử án sai

noun

Xem thêm ví dụ

When they are followed, mistrials and miscarriages of justice can be avoided.
Nếu các nguyên tắc ấy được áp dụng thì có thể tránh được những vụ án oan.
Then I move for a mistrial.
Sau đó, tôi di chuyển cho sự ngộ phán.
He knew there were gonna be mistrials.
Ông ấy biết sẽ xảy ra những phán quyết nhầm lẫn.
Three fucking mistrials, David.
3 vụ con mọe nó rồi, David.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mistrial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.