moda trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moda trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moda trong Tiếng Ý.

Từ moda trong Tiếng Ý có các nghĩa là thời trang, 時裝, mốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moda

thời trang

noun

Ma poi ho fatto un pezzo sulla moda di strada, la moda dei ragazzi.
Rồi tôi chuyển sang mảng này, thời trang đường phố, trẻ con đường phố.

時裝

noun

mốt

noun

Dicono che sono di gran moda a Parigi.
Họ nói cái này là mốt thịnh hành ở Paris.

Xem thêm ví dụ

Vedo che il tuo ragazzo non indossa piu'l'ultima moda nella tecnologia GPS.
Tôi thấy bạn trai của cô không còn sử dụng món thời trang mới nhất trong công nghệ gps.
In Grecia va ancora di moda?
Cái đó người Hi Lạp chẳng bao giờ thấy nhàm nhỉ.
E questo era il testo: "In termini di moda resterà la stessa regola/ Nello stesso fantastico modo se troppo nuovo o vecchio/ Non siate i primi a provare il nuovo/ Né gli ultimi a lasciare da parte il vecchio".
Và đây là đoạn văn: "Trong những từ như thời trang, qui luật giống nhau sẽ giữ lại" cũng tốt nếu quá cũ hoặc quá mới/ Người mới được thử không phải là người đầu tiên nhưng cũng phải bỏ cũ sang 1 bên"
Era solo un po ́di moda.
Đó chỉ là 1 mốt nhất thời.
Sembra stia passando di moda, ma noi continuiamo ad usarlo per il 99 per cento delle attività.
Hiện nay nó đã trở nên lỗi thời, nhưng chúng ta vẫn sử dụng nó cho 99% công việc của mình.
Così "Slow TV" era diventato un termine di moda, e abbiamo iniziato a cercare altre cose da poter fare con la Slow TV.
Và bây giờ, Slow TV đã trở thành một từ "hot", chúng tôi bắt đầu tìm kiếm những ý tưởng khác, để có thể làm Slow TV tiếp theo.
Alla fine nel 1954 qualcuno si svegliò e si rese conto che il 1950 era in qualche modo passato di moda.
Cuối cùng thì đến năm 1954, có người mới thức tỉnh và nhận ra rằng 1950 đã qua lâu rồi!
Due volte all'anno, a Milano si tiene la settimana della moda, come accade anche a New York, Londra, Parigi, Tokyo e Los Angeles.
Đây cũng là nơi diễn ra tuần lễ thời trang Milano 2 lần 1 năm, tương tự tại các kinh đô thời trang khác như Paris, London, Tokyo, and New York.
Mercuzio Il vaiolo delle antiche quali, bleso, che colpisce fantasticoes; questi nuovi sintonizzatori di accenti - ́In Jesu, una lama molto buona - un uomo molto alto - una puttana molto buona!'- Perché, non è questa una cosa deplorevole, avo, che dovremmo essere così afflitto da queste mosche strani, questi mercanti di moda, questi Pardonnez- moi, che stare così molto sulla nuova forma che non possono sedersi a loro agio in panchina vecchio?
MERCUTIO Các thủy sự nhảy lộn như vậy, lisping, ảnh hưởng đến fantasticoes; bộ chỉnh mới về ngữ âm - ́By Jesu, một lưỡi dao rất tốt - một người đàn ông rất cao - một con điếm rất tốt!! " - Tại sao, không phải là một điều đáng tiếc, tổ tiên, mà chúng ta nên do đó bị ảnh hưởng với những con ruồi lạ, những mongers thời trang, những pardonnez- mới của người đứng nhiều vào hình thức mới mà họ không thể ngồi thoải mái trên băng ghế dự bị cũ?
Nata a Fukuoka nella prefettura di Fukuoka, Yukari Tamura ha iniziato ad ottenere notorietà facendosi portavoce del movimento della moda Lolita, indossando abiti in stile lolita in pubblico, nei suoi video musicali e sulle copertine dei CD.
Sinh ra tại thành phố Fukuoka, tỉnh Fukuoka, Tamura gây được sự chú ý vì đã ủng hộ phong cách thời trang Lolita lúc bấy giờ, cô mặc quần áo kiểu Lolita ra nơi công cộng, và cả trong một số nhạc phẩm do cô sáng tác, thường là video ca nhạc và trên bìa các CD của mình.
Ora, è probabile che siano i giganti della moda ad aver tratto i maggiori benefici dell'assenza di tutela del diritto d'autore nell ́industria della moda.
Bây giờ, nhừng kẻ đại gia thời trang nhanh chóng có thể hưởng lợi nhiều nhất từ sự thiếu vắng của sự bảo vệ bản quyền trong ngành công nghiệp thời trang.
Ma non è soltanto una moda, sostengono gli angelologi.
Nhưng những người ủng hộ thiên thần khẳng định rằng đây không chỉ là một phong trào nhất thời.
Episodio 3: Alta moda in un ranch ispirata ad Alice nel paese delle meraviglie.
Tập 3: Thời trang cao cấp mang phong cách Alice ở xứ sở thần tiên theo từng cặp.
Questa intera collezione, Wanderers, dai nomi ispirati ai pianeti, non riguarda a mio parere la moda in sé, ma ci ha dato l'opportunità di meditare sul futuro del nostro percorso su questo pianeta e non solo, di unire l'analisi scientifica e molto mistero e di abbandonare l'era della macchina per una nuova era di simbiosi tra il nostro corpo, i microorganismi che vi abitano, i nostri prodotti e persino gli edifici.
Toàn bộ bộ sưu tập Wanderers này, vốn được lấy theo tên của những hành tinh, dù không thực sự hợp thời trang với tôi nhưng nó cũng đưa ra một cơ hội tiên đoán về tương lai của loài người trên hành tinh và xa hơn nữa là kết hợp những tri thức khoa học với hàng loạt các bí ẩn và chuyển từ thời đại của máy móc sang một thời kì cộng sinh mới giữa các cá thể, những vi sinh vật mà chúng ta cư ngụ, những sản phẩm và cả những công trình.
Questo è... mi piace il ready-made e la scrittura a mano sta tornando si moda alla grande, e questo è un grande esempio di entrambi.
Tôi thấy có vẻ nghệ thuật viết tay đang trở lại một cách mạnh mẽ, đây là một ví dụ tuyệt vời.
Gli esperti del settore moda sostengono che l’Agile retail sia la nuova frontiera del fashion retail, specialmente alla luce del volume crescente di vendite online.
Các chuyên gia trong ngành thời trang cho rằng bán lẻ Agile là bước tiếp theo của bán lẻ thời trang, đặc biệt là doanh số bán hàng trực tuyến đang tăng.
Di recente è diventato molto di moda chiamare le donne "il mercato emergente dei mercati emergenti".
Gần đây nó đã trở nên thịnh hành hơn khi gọi phụ nữ là "thị trường đang nổi lên của các thị trường mới nổi."
E comunque, non è solo l'industria della moda a non essere tutelata in base al diritto d'autore.
Bạn biết đấy, nó không chỉ có ngành công nghiệp thời trang là không có quyền bảo vệ bản quyềm.
Ha attribuito al padre il suo interesse per la scienza, mentre l'interesse per la moda le deriva dalla madre, Nellie Zajdel Kwolek.
Kwolek cho rằng sự say mê khoa học của mình là do cha bà truyền cho còn sự quan tâm tới thời trang là do mẹ mình, Nellie Zajdel Kwolek.
Arrivano lì e si accorgono che è di moda avere un cane che è un terzo dell'altezza del soffitto.
Chúng có 3 đứa con và nhận ra rằng thật là đúng mốt bây giờ khi nuôi những chú chó cao bằng 1/ 3 trần nhà của bạn.
Quello stile sta tornando di moda.
Phong cách này đang quay trở lại đấy.
Nel 1998 ha fondato Start Today e nel 2004 ha lanciato il sito web di vendita di moda al dettaglio Zozotown, che ora è il più grande del Giappone.
Ông đã thành lập Start Today vào năm 1998 và ra mắt trang web bán lẻ thời trang trực tuyến Zozotown, là web bán lẻ thời trang trực tuyến lớn nhất Nhật Bản vào năm 2004.
Il consumo declassato è l'idea che spendere in modo frivolo vi faccia apparire un pò fuori moda.
Giảm tiêu dùng là ý tưởng sử dụng tiền một cách nhẹ dạ làm bạn trở nên lỗi thời một chút.
Ormai la taschina esterna per il preservativo non va più tanto di moda.
Cái condom để trong cái ví nó hết chịu nổi rồi.
I decessi per AIDS si fanno sempre più frequenti nel mondo della danza, del teatro, del cinema, della musica, della moda, della televisione, dell’arte e simili.
Sự chết do bệnh liệt kháng ngày càng xảy ra thường hơn giữa những người trong ngành nhảy múa, sân khấu, phim ảnh, âm nhạc, thời trang, truyền hình, nghệ thuật, và những nghề tương tự.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moda trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.