modello trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ modello trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ modello trong Tiếng Ý.

Từ modello trong Tiếng Ý có các nghĩa là kiểu mẫu, mô hình, hình mẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ modello

kiểu mẫu

noun

Che ne dici di un appuntamento, cittadino modello?
Một buổi hẹn hò tối nay thì sao nhỉ, công dân kiểu mẫu?

mô hình

noun

Modellare, loro provavano a modellare continuamente. Costruivano sempre modelli di oggetti.
Dựng mô hình, họ cố dựng mô hình mọi lúc. Họ luôn luôn mô hình hóa các thứ.

hình mẫu

noun

Tutti noi abbiamo modelli mentali, abbiamo dozzine di modelli mentali.
Tất cả chúng ta đều có hình mẫu tâm lý, ta có hàng tá về chúng.

Xem thêm ví dụ

C'è, tuttavia, un secondo modello di discussione, in cui le argomentazioni sono prove.
Nhưng có một mô hình thứ hai cho tranh luận: các lập luận được dùng như là bằng chứng.
Quale modello stabilito da Gesù hanno seguito i Testimoni dell’Europa orientale?
Các Nhân-chứng ở Đông Âu đã theo gương mẫu nào của Giê-su?
Carey Lowell (Huntington, 11 febbraio 1961) è un'attrice ed ex modella statunitense.
Carey Lowell sinh ngày 11.2.1961, là một nữ diễn viên, cựu người mẫu người Mỹ.
Il modello sovietico di industrializzazione fu applicato in modo inefficace.
Mô hình công nghiệp hoá của Liên xô bị áp dụng một cách kém cỏi vào Tiệp Khắc.
Sebbene i primi modelli fossero piuttosto ingombranti e poco efficaci, Foyn perfezionò l'arpione esplosivo e ben presto lungo le coste del Finnmark, nella Norvegia settentrionale, sorsero varie stazioni baleniere.
Dù lúc đầu khẩu súng này khá cồng kềnh và có xác suất thành công thấp, Foyn đã cố gắng hoàn thiện nó và chẳng mấy chốc một vài trạm săn cá voi bắt đầu mọc lên dọc theo bờ biển Finnmark ở phía Bắc Na Uy.
È stato inizialmente sviluppato da Delphi Corporation per GM ed era standard, come molte altre nuove tecnologie, per la Cadillac Seville STS (dal modello 2002), e su alcuni altri modelli GM dal 2003 Questo è stato un aggiornamento per sistemi semi-attivi ("sospensioni-road rilevamento automatico") utilizzati nei veicoli di GM di lusso per decenni.
Nó được phát triển đầu tiên bởi Tập đoàn Delphi, dành cho xe GM và là tiêu chuẩn, như nhiều công nghệ mới khác, cho xe Cadillac Seville STS (từ model 2002), và trên một số mẫu xe khác của GM từ năm 2003.
Ad esempio, in Giacomo 5:7-11 Giobbe viene preso a modello per incoraggiare i cristiani a perseverare nelle prove e per rassicurarli che Geova ricompensa tale perseveranza.
Thí dụ, Gia-cơ 5:7-11 cho thấy Gióp là một tấm gương được nêu lên để thôi thúc tín đồ đạo Đấng Ki-tô tiếp tục chịu đựng gian khổ, cũng như an ủi chúng ta vì biết Đức Giê-hô-va ban thưởng cho sự chịu đựng như thế.
Primo contatto: (2 min o meno) Usa la conversazione modello.
Lần gặp đầu tiên: (2 phút hoặc ít hơn) Dùng Gợi ý cho cuộc trò chuyện.
C'è un modello reale dove siamo chiamati ad ottimizzare quel che accade.
Đây là mô hình thật mà chúng ta phải tối ưu hóa những gì xảy ra.
Per i contenuti di G Suite, Cloud Search segue lo stesso modello di condivisione utilizzato dai servizi di G Suite.
Đối với nội dung G Suite, Cloud Search tuân theo cùng một mô hình chia sẻ dùng trong các dịch vụ của G Suite.
Anzi, lascia che ti dia un senso della scala con un altro modello del sistema solare
Để tôi cho các bạn một phép so sánh khác,
Sei una modella.
Cô là một người mẫu.
9. (a) Mettete in contrasto la condotta sanguinaria della cristianità con l’atteggiamento e la condotta dei testimoni di Geova. (b) A quale modello si conforma la nostra condotta?
9. a) Xin hãy tương phản con đường đổ máu của các tôn-giáo tự xưng theo đấng Christ với thái-độ và cách cư-xử của Nhân-chứng Giê-hô-va? b) Hành động của chúng ta phù-hợp với kiểu-mẫu nào?
In che modo il Corpo Direttivo odierno segue il modello di quello del I secolo?
Làm thế nào Hội đồng Lãnh đạo thời nay noi theo khuôn mẫu mà hội đồng lãnh đạo thời thế kỷ thứ nhất lập ra?
(Matteo 8:20) Gesù servì i discepoli dando umilmente loro il modello.
(Ma-thi-ơ 8:20) Chúa Giê-su hầu việc các môn đồ bằng cách khiêm nhường làm gương cho họ.
Ha scelto il modello.
Lựa cho mình một chiếc xe.
Diversi modelli thailandesi popolari, cantanti e stelle del cinema sono kathoey e i quotidiani nazionali stampano spesso le foto delle vincitrici dei concorsi di bellezza a fianco di kathoey.
Rất nhiều người nổi tiếng của Thái như người mẫu, ca sĩ và ngôi sao điện ảnh là kathoey, kahtoey thắng cuộc và phụ nữ thắng cuộc trong các cuộc thi sắc đẹp thường được báo chí Thái cho đăng hình sát bên nhau.
Lo stesso modello di comunicazione santa e di lavoro consacrato si può applicare nelle preghiere per i poveri e i bisognosi, per gli ammalati e gli afflitti, per i parenti e gli amici in difficoltà, per coloro che non partecipano alle riunioni della Chiesa.
Cùng một mẫu mực truyền đạt thiêng liêng và công việc đã được thánh hóa này có thể được áp dụng trong những lời cầu nguyện của chúng ta cho những người nghèo túng, bệnh tật và đau khổ, cho những người trong gia đình và bạn bè là những người đang gặp khó khăn, và cho những người không đi tham dự các buổi họp Giáo Hội.
Da dove prendiamo questi modelli?
Chúng ta lấy những mô hình này ở đâu?
Stabilì un modello secondo il quale Egli agì per procura a nome di tutta l’umanità.
Ngài nêu ra gương mẫu mà qua đó Ngài trở thành người đại diện cho tất cả nhân loại.
Siamo anche in grado di sfruttare l'intera conoscenza dei manuali sulla chimica dei polimeri e possiamo progettare modelli chimici che rendono possibili quelle proprietà che si vorrebbero portare in un oggetto stampato in 3D.
Thêm vào đó, chúng ta có thể quăng vào đó toàn bộ cuốn sách hóa học bằng polymer, và chúng ta có thể thiết kế những chất hóa học mà có thể giúp tạo ra những thuộc tính mà bạn thực sự muốn cho vật thể in 3D.
Ho un modello in scala qui.
Tôi có một mô hình ở đây.
Quindi in un modello tradizionale, gran parte del tempo dell'insegnante viene passato facendo lezione e valutando e quant'altro.
Do đó theo như mô hình truyền thống, phần lớn thời gian của giáo viên là để dành cho việc giảng và chấm bài và những gì gì nữa.
Alcuni esperti industriali hanno speculato che i costi di YouTube, in particolare la larghezza di banda richiesta, potrebbero ammontare a più di un milione di dollari al giorno, pertanto hanno alimentato critiche su come la società, come tante altre in avviamento su Internet, non ha attuato un proficuo modello di affari.
Một vài nhà bình luận công nghiệp suy đoán rằng chi phí hoạt động của YouTube — đặc biệt là chi phí cho băng thông — có thể lên tới 5 đến 6 triệu USD mỗi tháng, do đó những đã có những lời chỉ trích rằng công ty, giống như nhiều công ty Internet mới khởi nghiệp, không có một mô hình kinh doanh được thực hiện hiệu quả.
Difesa: Quella grandiosità faceva parte del ruolo del re come modello per i sudditi.
Sự vĩ đại đó là một phần của ngôi vua tượng trưng cho hình mẫu của nhân dân.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ modello trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.