modellato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ modellato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ modellato trong Tiếng Ý.

Từ modellato trong Tiếng Ý có các nghĩa là có hình, có hình dạng, có khuôn, theo mẫu, có hình dáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ modellato

có hình

(shaped)

có hình dạng

(shaped)

có khuôn

(shaped)

theo mẫu

(shaped)

có hình dáng

(shaped)

Xem thêm ví dụ

La cosa stessa che il vasaio ha modellato ora afferma che il vasaio non ha mani, cioè il potere di modellare.
Chính vật mà thợ gốm nặn ra bây giờ lại nói là người thợ không có tay hay quyền năng để làm ra nó.
(b) In che modo i giusti vengono modellati per un uso onorevole?
(b) Những người công bình được uốn nắn để dùng vào việc sang trọng như thế nào?
L'idea che si possa passare senza difficoltà ad un'economia altamente efficiente, basata su energia solare e conoscenza, modellata dalla scienza e dalla tecnologia in modo che 9 miliardi di persone possano vivere nel 2050 una vita di abbondanza e di download digitali, è un'illusione.
Do đó ý nghĩ rằng, thông qua khoa học và công nghệ, chúng ta có thể chuyển đổi dễ dàng tới một nền kinh tế năng suất cao, dựa trên kiến thức và năng lượng mặt trời để 9 tỷ người có thể sống vào năm 2050 một cuộc sống đầy đủ và kỹ thuật số là một sự ảo tưởng.
Daniele disse al re: “Tu continuasti a guardare finché una pietra fu tagliata non da mani, e urtò l’immagine ai piedi di ferro e argilla modellata e li stritolò.
Đa-ni-ên nói với vua: “Vua nhìn pho tượng cho đến khi có một hòn đá chẳng phải bởi tay đục ra, đến đập vào bàn chân bằng sắt và đất sét của tượng, và làm cho tan-nát.
( George mi ha modellato un dito di metallo. )
George đã thiết kế cho tôi một ngón tay bằng kim loại.
(2 Pietro 3:11, 12) La nostra personalità dovrebbe essere modellata dal nostro forte desiderio di essere fra i retti che saranno lasciati rimanere quando i malvagi saranno distrutti.
Nhân cách của chúng ta nên được uốn nắn bởi lòng ham muốn mạnh mẽ là được ở trong số những người ngay thẳng sẽ còn lại khi kẻ ác bị tiêu diệt.
E ho trascorso un'infinità di ore nelle biblioteche presidenziali cercando di capire come l'ambiente aveva modellato i leader, le mosse che avevano fatto, e poi l'impatto di queste azioni oltre il loro mandato.
Và tôi đã dành rất nhiều giờ trong những thư viện lớn cố tìm hiểu làm thế nào mà môi trường có thể tạo nên những vị lãnh đạo, những bước tiến của họ, và sau đó, là hiệu quả của những nước đi ấy trên cả những gì họ có.
Anche il didietro è stupendamente modellato.
Bà ấy chắc chắn cũng có những đường cong hoàn hảo.
9 Durante il giorno di Geova coloro che sono stati modellati dal mondo e dal suo spirito malvagio manifesteranno la loro vera natura, arrivando al punto di uccidersi l’un l’altro.
9 Trong ngày của Đức Giê-hô-va, những ai đã chịu ảnh hưởng bởi thế gian và tinh thần độc ác của nó sẽ thể hiện bản chất của họ, thậm chí giết hại lẫn nhau.
21 I rimanenti membri del piccolo gregge sono stati modellati da molti decenni di prove.
21 Những thành viên còn sót lại của bầy nhỏ đã được uốn nắn qua nhiều thập niên đầy thử thách.
A quel punto avremmo un futuro modellato sulle preferenze dell'IA.
Chúng ta rồi sẽ có 1 tương lai có thể được định hình theo ưu tiên của A.I này.
Coloro che accettano la disciplina di Geova possono in modo figurativo essere modellati, o plasmati, secondo le norme divine.
Theo nghĩa bóng, những ai chấp nhận sự sửa phạt của Đức Giê-hô-va có thể được uốn nắn phù hợp với tiêu chuẩn của Ngài.
Le reti di sensori sono modellate come dei database distribuiti.
IMS được phân loại như một cơ sở dữ liệu phân cấp.
Louise e LaRue, fianco a fianco, dimostrarono il significato di condurre una vita modellata su Gesù Cristo.
Sát cánh bên nhau, Louise và LaRue đã cho thấy ý nghĩa của việc sống một cuộc sống theo khuôn mẫu của Chúa Giê Su Ky Tô.
Essa penetra nel nostro ambiente, e pensiamo di essere ragionevoli e logici, quando, troppo spesso, siamo stati modellati dai costumi o dalla cultura del posto e del nostro tempo, ciò che i tedeschi chiamano zeitgeist.
Nó thâm nhập vào môi trường của chúng ta, và chúng ta nghĩ là chúng ta có lý và hợp lý , khi chúng ta thường xuyên được tạo ra bởi những đặc tính, điều mà người Đức gọi là zeitgeist hoặc tập tục nơi chỗ ở và thời kỳ của chúng ta.
“La tua testa su di te è come il Carmelo”, disse Salomone alla Sulamita, forse alludendo alla folta capigliatura di lei o al modo in cui la sua testa ben modellata si ergeva maestosamente sul collo. — Il Cantico dei Cantici 7:5.
Sa-lô-môn nói cùng nàng Su-la-mít rằng “đầu ở trên mình nàng khác nào núi Cạt-mên”, có lẽ vua muốn nói đến mái tóc huyền mượt mà hoặc nói đến mái đầu quyến rũ trên cái cổ cao thon của nàng.
Wise ricorda il casting di Paige O'Hara a causa di un "suono unico" che lei aveva, "un po' da Judy Garland", sulle cui sembianze il personaggio fu modellato.
Wise đề nghị mời lại O'Hara bởi cô "có giọng rất đặc biệt", "một chút gì đó của Judy Garland," sau khi hình mẫu bề ngoài của Belle đã được hoàn thiện.
Modellàti secondo lo stampo di Satana?
Rập theo khuôn của Sa-tan
In senso spirituale, Dio aiuta le persone a prepararsi per essere modellate da lui, se lo desiderano.
Theo nghĩa thiêng liêng, Đức Chúa Trời cũng giúp những cá nhân có tinh thần sẵn sàng để họ có thể nhận sự uốn nắn của ngài.
I figli possono essere modellati dall’infanzia
Con cái có thể được uốn nắn từ thơ ấu
Vengono modellati dalla verità divina ed esercitano incrollabile fede nel provvedimento di Geova tramite Cristo Gesù, che “diede se stesso come riscatto corrispondente” per ricuperare tutto ciò che era stato perduto a causa del peccato di Adamo.
Họ được uốn nắn theo lẽ thật của Đức Chúa Trời và thực hành đức tin không lay chuyển nơi sự cung cấp của Đức Giê-hô-va qua Chúa Giê-su Christ, Đấng “phó chính mình Ngài làm giá chuộc” để phục hồi lại tất cả những gì đã mất vì tội lỗi của A-đam.
Gilberte era stata modellata dal Genio della Specie e nessun altro Genio vi aveva concorso.
Gilberte đã được Thần của chủng loại* nặn hình và không có vị thần nào khác dự phần vào công trình ấy.
□ Com’è stato modellato fino a oggi l’“Israele di Dio”?
□ “Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời” đã được uốn nắn đến ngày nay như thế nào?
Riusciamo a vederli come li vede Dio, e cioè non come un “prodotto finito” ma come un pezzo che viene modellato gradualmente?
Giống như Đức Chúa Trời, anh chị có xem các anh chị em của mình như là một sản phẩm vẫn đang trong quá trình hoàn thiện không?
La nazione di Israele non sarebbe mai più stata modellata dalla mano di Geova come elemento di “santità e bellezza”.
Nước Y-sơ-ra-ên không bao giờ được Đức Giê-hô-va nắn lại để trở nên “thánh và đẹp-đẽ”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ modellato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.