momo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ momo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ momo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ momo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là đào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ momo
đào
|
Xem thêm ví dụ
Esse parece um bom lugar, Momo. nó sẽ trào ra cả! Momo. |
Essa mensagem também poderá ser exibida se o pagamento não respeitar determinadas restrições da carteira digital MoMo. Thông báo này cũng có thể hiển thị nếu khoản thanh toán của bạn vượt quá những giới hạn nhất định của Ví điện tử MoMo. |
Às vezes, a carteira digital MoMo exibe uma mensagem de erro. Đôi khi, Ví điện tử MoMo có thể đưa ra thông báo lỗi. |
Outra controvérsia surgiu novamente no episódio final, quando Momo, uma competidora que foi previamente eliminada, foi trazida de volta para o show, integrando o grupo TWICE. Tranh cãi nảy sinh một lần nữa trong tập cuối cùng khi Momo - một thí đã bị loại, được đưa trở lại đội hình cuối cùng của Twice. |
No dia seguinte do episódio final, a JYP Entertainment divulgou uma breve declaração sobre a inclusão de Tzuyu e Momo em TWICE: "Pedimos desculpas por não ter comunicado claramente o processo de seleção e gostaríamos de explicá-lo melhor. Ngày hôm sau khi phát tập cuối cùng, JYP Entertainment đã phát hành một tuyên bố ngắn về việc bổ sung Tzuyu và Momo vào đội hình cuối cùng của Twice: "Chúng tôi xin lỗi vì đã không thông báo rõ ràng quá trình lựa chọn và chúng tôi muốn giải thích nó trong từng chi tiết một lần nữa. |
Ele tem uma nome de namorada Nina, uma cantora fofa de São Petersburgo, mas no filme, ele tem outro nome de namorada Momo. Cậu sống ở Siberia, Nga và có một cô bạn gái tên Nina ở đó, nhưng trong phim thì cậu cũng có một người bạn gái khác tên Momo. |
Para fazer um pagamento manual usando a carteira digital MoMo, você precisará do seguinte: Để sử dụng Ví điện tử MoMo cho phương thức thanh toán thủ công, bạn cần có: |
Oh, Momo. Này Momo! |
Um garotinho doce, assim como o Momo. Một cậu em dễ thương... như Momo. |
Fique olhando o Momo. Trông Momo nhé! |
Affleck, Cavill, Gadot, Momoa, Miller, Fisher, Irons, Lane, Adams, Eisenberg e Nielsen reprisam seus respectivos papéis de filmes anteriores. Affleck, Cavill, Gadot, Momoa, Miller, Fisher, Irons, Lane, Adams, Eisenberg, Nielsen, Wright, và Morton đều trở lại với các vai diễn từ các bộ phim trước đó. |
O "Desafio da Momo" ou "Desafio Momo" (em inglês, Momo Challenge) é um boato e uma lenda urbana sobre um desafio nas redes sociais que foi espalhado no Facebook e outras mídias. Thử thách Momo (Momo Challenge) là một trò lừa bịp về một thách thức trên Internet được lan truyền bởi người dùng trên mạng xã hội Facebook và các phương tiện truyền thông như Youtube. |
Eu sei Momo, esse lugar é assustador! Momo. Chỗ này ghê quá. |
Bem, e eu estava falando com o Momo. Anh đang nói với Momo mà. |
Para este fim, ele arranja o casamento entre sua irmã mais nova Daenerys (Emilia Clarke) com o poderoso guerreiro dothraki Khal Drogo (Jason Momoa), líder de um exército nômade. Để làm được điều này, ông mai mối gả em gái mình là Daenerys (Emilia Clarke) cho một chiến binh hùng mạnh tên là Khal Drogo (Jason Momoa), lãnh đạo của một bộ lạc du cư người Dothraki. |
A MoMo tem outras restrições de limite de valor. MoMo có thể có các quy định hạn chế bổ sung về hạn mức số tiền thanh toán. |
Momo não está à venda. Momo không phải để bán. |
Para exibir anúncios, primeiro é necessário efetuar um pagamento com sua conta MoMo. Bạn cần thanh toán bằng tài khoản MoMo trước khi quảng cáo chạy. |
Acho que vou chamá-lo de Momo. Tớ sẽ đặt tên đó là Momo. |
No entanto, as batalhas envolvendo Somi, Minyoung, Mina, Eunsuh, Chaeyoung, Jihyo, Momo e Natty foram exibidas no próximo episódio, deixando seus destinos finais desconhecidos nesta semana. Tuy nhiên, các trận đấu liên quan đến Somi, Minyoung, Mina, Eunsuh, Chaeyoung, Jihyo, Momo, và Natty sẽ tiết lộ trong tập tiếp theo. |
Chega Momo, isso é bem justo. Momo. Công bằng rồi. |
E com relação ao Momo? Momo thì sao? |
A MoMo é uma carteira digital que você pode usar para fazer pagamentos manuais. MoMo là một ví điện tử mà bạn có thể sử dụng để thanh toán thủ công. |
Momo, eles estão no prédio. Momo, họ ở bên trong rồi |
Isso colocou Chaeyoung, Jiwon e Momo em perigo de eliminação. Điều này đã đặt Chaeyoung, Jiwon và Momo vào nguy cơ bị loại. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ momo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.