monitoraggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ monitoraggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monitoraggio trong Tiếng Ý.

Từ monitoraggio trong Tiếng Ý có các nghĩa là giám sát, điều khiển, kiểm soát, điều khiển, kiểm tra, dõi vết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ monitoraggio

giám sát

(monitoring)

điều khiển, kiểm soát

điều khiển

kiểm tra

dõi vết

(tracking)

Xem thêm ví dụ

Questo è un esperimento di monitoraggio, e ciascuno di voi subacquei, se volete essere coinvolti in uno dei progetti più interessanti in assoluto, qui siamo fuori dalla Grande Barriera Corallina.
Đây là một thí nghiệm theo dõi, và bất kì ai trong số các bạn là thợ lặn có ống thở, nếu bạn muốn tham gia vào một trong những dự án thú vị nhất trước giờ, đây là ngoài khơi Dãy San hô lớn (Great Barrier Reef).
Se imposti il monitoraggio delle conversioni in Google Ads per la prima volta, segui le istruzioni per monitorare le conversioni con Firebase.
Nếu bạn đang thiết lập theo dõi chuyển đổi trong Google Ads lần đầu tiên, hãy thực hiện theo hướng dẫn để theo dõi chuyển đổi bằng Firebase.
Dopo avere impostato il monitoraggio delle conversioni, potrai accedere ai dati relativi ai valori di conversione, ad esempio la somma di tutti i valori delle tue conversioni.
Khi đã thiết lập theo dõi chuyển đổi, bạn sẽ có quyền truy cập vào dữ liệu giá trị chuyển đổi, như tổng tất cả các giá trị chuyển đổi cho tất cả chuyển đổi của mình.
Alcune delle cose che sono state sviluppate dai protocolli di monitoraggio: questo è il protocollo del girino burocrate, o del tenere etichettato, se volete.
Chúng là những con nòng nọc được đặt theo tên một quan chức tại địa phương
Il problema è che tutta questa propaganda, monitoraggio e censura falliscono completamente nel compensare il fatto che le persone che hanno le voci più credibili, che posso presentare idee credibili e soluzioni alternative per veri problemi economici, sociali e politici nelle loro comunità quelli che in primo luogo stanno spingendo le persone verso l'estremismo, vengono zittite dai loro stessi governi.
Vấn đề là, mọi việc tuyên truyền, giám sát và kiểm duyệt hoàn toàn thất bại trong việc nói lên rằng những người có tiếng nói đáng tin nhất, những người có thể đại diện các ý tưởng đáng tin và giải pháp cho những vấn đề kinh tế, xã hội và chính trị trong cộng đồng của họ nơi khiến người ta theo chủ nghĩa cực đoan ngay từ đầu, đang bị bịt miệng bởi chính quyền của họ.
Oggi, gli astronomi hanno accesso ad un continuo monitoraggio dell'attività dell'atmosfera gioviana condotto da telescopi a terra e nello spazio, come il Telescopio spaziale Hubble.
Ngày nay, các nhà thiên văn học có được sự theo dõi liên tục về hoạt động khí quyển của sao Mộc nhờ các kính thiên văn như Kính thiên văn Không gian Hubble.
Tale URL deve puntare a un app store o a un URL di monitoraggio di terze parti che reindirizza gli utenti a un app store.
URL này sẽ trỏ tới cửa hàng ứng dụng hoặc URL theo dõi của bên thứ ba sẽ chuyển hướng người dùng tới cửa hàng ứng dụng.
L'autorizzazione della Virginia Company fu revocata nel 1624 e il monitoraggio diretto della Virginia fu assunto dalla corona stessa, fondando così la colonia della Virginia.
Đặc quyền của Công ty Virginia bị thu hồi vào năm 1624 và vùng đất Virginia nằm dưới sự cai quản trực tiếp của nhà vua, tiếp theo sau đó thuộc địa Virginia được thành lập.
Le attività più importanti svolte dalla fondazione comprendono ricerche scientifiche, formazione, sviluppo di modalità anti-doping ed il monitoraggio del Codice Mondiale Anti-Doping.
Các hoạt động chính của cơ quan bao gồm các nghiên cứu khoa học, giáo dục, phát triển năng lực chống doping và giám sát Luật chống doping thế giới.
Qui sotto ecco ciò che alla maggior parte dei nuotatori consente di fare ciò che ho fatto, cioe' passare da 21 battute su una lunghezza di 18 metri, a 11 battute, in due allenamenti, senza insegnante né video-monitoraggio.
Phía dưới là điều mà đa số người bơi thấy giúp họ đi từ 21 lần lấy hơi trên mỗi 20 mét đường bơi tới 11 lần, chỉ qua 2 lần luyện tập, không cần huấn luyện viên hay video hướng dẫn.
Ha inoltre dichiarato: "Sono favorevole al rafforzamento delle misure antidumping che devono essere più rapide ed efficaci, come quelle approvate negli Stati Uniti, per cui si deve anche stabilire un monitoraggio degli investimenti esteri nei settori strategici a livello dell'UE per proteggere un'industria vitale e per garantire la nostra sovranità e la superiorità europea".
Chúng ta cũng cần phải thiết lập một cơ sở giám sát các khoản đầu tư nước ngoài trong các lĩnh vực chiến lược ở cấp EU nhằm bảo vệ một ngành công nghiệp quan trọng và để đảm bảo chủ quyền của chúng ta và sự vượt trội của châu Âu. "
Al contrario, ancora più importante, è un regno di privacy, la capacità di andare in un luogo in cui pensare, ragionare, interagire e parlare senza occhi a giudicarci, in cui risiedono esclusivamente e il dissenso, la creatività, l'esplorazione, e questo è il motivo per cui, quando permettiamo di esistere a una società in cui siamo soggetti a monitoraggio continuo, permettiamo all'essenza della libertà umana di venire gravemente indebolita.
Ngược lại, nhưng còn quan trọng hơn, nó là một khu vực riêng tư, năng lực để đi đến một nơi mà ở đó chúng ta có thể suy nghĩ, giao tiếp, trò chuyện mà không chạm phải ánh mắt đánh giá của người khác, nơi sự sáng tạo, khám phá và bất đồng ý kiến thật sự tồn tại, và đó là lý do tại sao, khi chúng ta cho phép một xã hội tồn tại mà trong đó chúng ta bị giám sát thường xuyên, chúng ta cho phép bản chất tự do của con người bị tê liệt hoàn toàn.
Ci sono mappe di crisi, mappe delle elezioni, mappe della corruzione, e anche mappe di monitoraggio ambientale delle masse.
lại có nhiều loại bản đồ như thế này Có các bản đồ về khủng hoảng, bản đồ bầu cử, tham nhũng
Un'organizzazione per la conservazione ha accusato le autorità di aver omesso di controllare l'impatto del progetto sulla fauna locale in maniera trasparente, ed ha effettuato un programma indipendente di monitoraggio nel 2006.
Một tổ chức môi trường đã lên án các nhà chức trách không ước đoán chính xác những tác động của dự án lên môi trường tự nhiên của khu vực, và tổ chức này cũng đã tự lên một kế hoạch đánh giá riêng năm 2006.
Ma attraverso il monitoraggio continuo si possono registrare tutte le informazioni vitali.
Nhưng cứ tiếp tục quan sát, sẽ bắt được những thông tin cần thiết.
Poi, c'era un'altra cosa, che non avevo mai fatto prima, cioè un monitoraggio del battito cardiaco.
Sau đó, họ làm như thường lệ, điều mà chúng tôi chưa từng làm trước đó, đó là một máy đo nhịp tim.
Vediamo che attualmente e'sopra Zanzibar che e'la prossima stazione di monitoraggio.
Chúng ta thấy anh đang bay qua Zanzibar, chính là trạm theo dõi tiếp theo.
Android 4.0 presenta anche delle funzionalità per il monitoraggio e la gestione dell'utilizzo della banda di rete sulle connessioni mobili, con particolare attenzione per quelle che presentano limiti imposti dal provider; gli utenti possono visualizzare l'ammontare totale di dati che hanno scaricato dalla rete per un certo periodo di tempo, oppure visualizzare l'utilizzo dei dati da parte delle singole applicazioni.
Android 4.0 giới thiệu thêm tính năng quản lý dung lượng dữ liệu sử dụng qua mạng di động; người dùng có thể xem tổng số dữ liệu mà họ đã dùng trong một khoảng thời gian, và xem dữ liệu theo ứng dụng.
Agente Rivera, #esimo giorno di monitoraggio dell' operazione " Rete "
Đặc vụ Nevada, ngày thứ # giám sát hoạt động của " mạng lưới "
Ovviamente, se vuoi che la gente applichi le regole, devi avere un sistema efficace di monitoraggio e di imposizione delle regole, perché abbiamo capito che ti puoi fidare ma devi anche verificare.
Và tất nhiên, nếu bạn muốn người khác làm theo luật, bạn vẫn cần một hệ thống hiệu quả quản lí và thi hành, vì như chúng ta đã khám phá ra, bạn có thể tin, nhưng bạn cũng cần phải xác nhận.
La mattina del giorno successivo, due membri della missione di monitoraggio speciale dell'OSCE vennero tenuti da un gruppo di uomini disarmati dalla Milizia Popolare del Donbass a Jenakijeve.
Vào buổi sáng ngày hôm sau, hai thành viên của nhiệm vụ giám sát đặc biệt OSCE đã được tổ chức bởi một nhóm những người đàn ông không vũ trang từ Dân quân Donbass ở Yenakiieve.
Lo stato di monitoraggio di una conversione nella tabella Conversioni può includere una delle seguenti opzioni:
Trạng thái theo dõi của chuyển đổi trong bảng Chuyển đổi có thể bao gồm một trong số các trạng thái sau:
Penso che dovremmo averlo sotto il controllo del CDC [ Centro per il monitoraggio delle Malattie ].
Tôi nghĩ rằng nó cần được theo CDC.
Per impostare il monitoraggio delle conversioni, procedi nel seguente modo:
Hoàn tất các bước sau để thiết lập theo dõi chuyển đổi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monitoraggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.