monitorare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ monitorare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monitorare trong Tiếng Ý.
Từ monitorare trong Tiếng Ý có các nghĩa là giám sát, dõi vết, Theo dõi, kiểm tra, giám thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ monitorare
giám sát(monitor) |
dõi vết(track) |
Theo dõi(track) |
kiểm tra
|
giám thị
|
Xem thêm ví dụ
Se imposti il monitoraggio delle conversioni in Google Ads per la prima volta, segui le istruzioni per monitorare le conversioni con Firebase. Nếu bạn đang thiết lập theo dõi chuyển đổi trong Google Ads lần đầu tiên, hãy thực hiện theo hướng dẫn để theo dõi chuyển đổi bằng Firebase. |
E questo sarà meglio che monitorare se persone scelte a caso, a prescindere dalla struttura della popolazione. Làm như thế sẽ tốt hơn là theo dõi sáu người ngẫu nhiên, mà không quan tâm tới cấu trúc xã hội. |
Quindi abbiamo trovato dei modi interessanti per monitorare i livelli di CO2 nell'atmosfera, andando indietro di milioni di anni. Thế, chúng ta đã tìm ra một vài cách rất đáng chú ý để theo dõi những mức độ khí CO2 trong bầu khí quyển, hàng triệu năm về trước. |
Quando la minaccia si fa concreta, i fratelli residenti nella zona interessata incaricati di monitorare la situazione allertano il comitato. Khi thấy dấu hiệu sắp có trượt bùn, các anh địa phương được chỉ định sẽ thông báo cho ủy ban. |
Nella nostra ricerca, abbiamo scoperto che questi cambiamenti si basano sostanzialmente sulla capacità unicamente umana di monitorare il tempo - non solo l'orologio e il calendario, ma la vita che scorre. Trong nghiên cứu của chúng tôi, chúng tôi đã tìm ra rằng những thay đổi này về cơ bản được dựa trên khả năng đặc biệt của con người để quản lý thời gian -- không chỉ là ngày và giờ mà là cả cuộc đời. |
Monitorare un pacco dalla conferma dell'ordine di Gmail: "Dov'è il mio pacco?" Theo dõi gói hàng trong thông tin xác nhận đặt hàng gửi đến Gmail của bạn: "Gói hàng của tôi đang ở đâu?" |
E usando questa tecnologia, non solo posso scoprire cosa sta succedendo nelle loro vite ma allo stesso tempo posso monitorare il battito cardiaco, il livello di stress, il loro umore e se stanno o meno provando dei dolori. Với công nghệ này, tôi không những có thể biết cuộc sống của họ như thế nào mà còn đồng thời biết được nhịp tim, độ stress của họ, tâm trạng của họ và họ có đang bị đau không. |
Ci siamo limitati a monitorare quanto davano le persone. Và chúng tôi theo dõi họ cho đi bao nhiêu. |
Per ulteriori dettagli, puoi monitorare le entrate stimate scegliendo Monetizza > Rapporti sul rendimento. Để biết thêm chi tiết, bạn có thể theo dõi thu nhập ước tính bằng cách chuyển đến Kiếm tiền > Báo cáo hiệu suất. |
E ́ stato usato a Washington D. C. per monitorare la rimozione della neve. Washington D. C sử dụng nó để bám sát việc dọn tuyết. |
Credo che sia sempre una buona cosa monitorare i lettori di periferia. Tôi luôn nghĩ rằng việc thúc đẩy khu vực ngoại ô là rất tốt. |
O possiamo monitorare il comportamento dei dottori nelle ricette mediche, passivamente, e vedere la diffusione dell'innovazione dei prodotti para-farmaceutici che avviene all'interno della rete dei dottori. Hoặc ta có thể theo dõi những lần kê đơn của bác sĩ, một cách thụ động, và quan sát sự lan truyền của những tiến bộ dược phẩm diễn ra như thế nào trong mạng lưới các bác sĩ. |
Si chiama trackyourhappiness.org, e utilizza l'iPhone per monitorare la felicità della gente in tempo reale. Nó được gọi là trackyourhappiness.org, sử dụng iPhone để theo dõi hạnh phúc con người trong thời gian thực. |
Ci vorranno anni per raffinare e monitorare questa tecnologia per poterci dichiarare pronti per l'applicazione pratica, caso per caso sugli edifici più danneggiati e tartassati del centro storico di Venezia. Cần nhiều năm để điều chỉnh và kiểm định công nghệ này để chúng ta có thể sẵn sàng đưa nó vào thực nghiệm trên từng cái móng một của những công trình bị hủy hoại nặng nề nhất ở Venice. |
E ́ stata utliizzata per la medicina a vita, per monitorare i segnali su un lungo periodo di tempo Nó được sử dụng trong lĩnh vực y khoa trọn đời nhằm giám sát tín hiệu trong thời gian dài. |
Nascono prive di macchie, che compaiono nel corso degli anni, e passano attraverso fasi di sviluppo molto diversificate e pertanto è divertente monitorare il loro comportamento. Chúng không có đốm từ khi sinh ra, và đốm được hình thành khi chúng lớn lên, và chúng trải qua những giai đoạn phát triển khác nhau, vì vậy sẽ rất thú vị khi theo dấu hành vi của chúng. |
Allo stesso modo in cui molti di noi indossano sensori che rilevano il battito del cuore, la respirazione, i nostri geni, nella speranza che questo ci aiuti a prevenire le malattie, così possiamo chiederci se monitorare e analizzare le parole che diciamo, che twittiamo, che mandiamo via mail, che scriviamo possa dirci in anticipo se qualcosa potrebbe guastarsi nelle nostre menti. Cũng như việc nhiều người trong chúng ta đeo máy cảm biến để đếm nhịp tim, nhịp thở, gen, với hy vọng sẽ phòng được bệnh tật, chúng ta cũng có thể tự hỏi, liệu việc phân tích và theo dõi lời nói, những gì ta viết trên mạng xã hội như twitter, email, có thể đoán trước những vấn đề sẽ xảy ra trong tư duy chúng ta. |
Ci auguriamo un giorno di poter ripulire le perdite di petrolio, oppure di raccogliere la plastica nell’oceano, o di avere una miriade di macchine controllate da motori di videogame multigiocatore per controllare molte di queste macchine, per monitorare le barriere coralline e la pesca. Chúng tôi hy vọng có thể dọn dẹp dầu tràn, thu gom rác thải nhựa trong đại dương, hay chúng tôi có thể có hàng đoàn những thiết bị điều khiển bởi động cơ trò chơi video nhiều người chơi để khiển nhưng thiết bị này, để giám sát các rặng san hô, hoặc theo dõi các khu vực đánh bát thủy sản. |
Venivano sistematicamente scavati come miniere di pietra calcarea e nel XVIII secolo gli scavi di queste miniere hanno creato problemi di sicurezza, quindi il governo ha ordinato di rinforzare quelle già esistenti e di scavare altri tunnel di osservazione, per monitorare e mappare l'intera zona. Chúng được liên tục đào để khai thác đá vôi và tới thế kỷ 18, việc đào hầm trong những mỏ này trở nên không an toàn nên chính phủ yêu cầu gia cố lại các mỏ hiện thời và đào thêm những đường hầm quan sát mới để quản lý và lên bản đồ toàn bộ nơi đó. |
Lo SPECT è una tecnologia per la scintigrafia cerebrale che usa un liquido tracciante radioattivo per monitorare il flusso di sangue nel cervello. SPECT là kĩ thuật chụp não sử dụng kĩ thuật theo dấu phóng xạ để theo dấu dòng chảy của máu trong não. |
E sarete in grado, su larga scala, di monitorare l'epidemia imminente con un imput minimo Và bạn có thể theo dõi một dịch bệnh sắp đến trên diện rộng với chỉ đóng góp tối thiểu từ mọi người. |
In poche parole, usiamo la tecnologia cloud di GE per monitorare il consumo energetico della città. Về cơ bản, ta sẽ dùng công nghệ đám mây của GE để theo dõi lưới điện của thị trấn. |
Possiamo monitorare i tuoi segni vitali da qualsiasi parte del mondo. Chúng tôi có thể giám sát dấu hiệu sự sống của anh bất cứ đâu trên hành tin. |
Puoi utilizzare Google Analytics per ottenere informazioni dettagliate sui visitatori delle app e monitorare eventuali comportamenti sospetti degli utenti. Bạn có thể sử dụng Google Analytics để nhận thông tin chi tiết về các khách truy cập ứng dụng của mình và chú ý đến bất kỳ hành vi người dùng đáng ngờ nào. |
Secondo alcune nuove fonti, nelle fabbriche cinesi di proprietà del governo, gli operai devono indossare dispositivi EEG per monitorare la propria produttività e il proprio stato emotivo. Theo một vài nguồn tin, trong những nhà máy công ở Trung Quốc, công nhân được yêu cầu đeo các cảm biến EEG để theo dõi năng suất cũng như trạng thái cảm xúc khi làm việc. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monitorare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới monitorare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.