Montanhas-russas trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Montanhas-russas trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Montanhas-russas trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Montanhas-russas trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tàu lượn siêu tốc, máng trượt nước, đường trượt nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Montanhas-russas

tàu lượn siêu tốc

(roller coaster)

máng trượt nước

(chute-the-chute)

đường trượt nước

(chute-the-chute)

Xem thêm ví dụ

Dessa forma, os personagens "poderiam muito bem" ter permanecido na montanha-russa.
Tả Giàng Phình có thể là: Núi Tả Giàng Phình trên dãy Hoàng Liên Sơn.
Lembra daquela noite, na montanha russa?
Anh có nhớ đêm chúng ta ở dưới hầm đường sắt không?
Nunca andei numa montanha-russa.
Chưa từng đi công viên giải trí.
Uma viagem na montanha-russa do amor, do ciúme e do sexo.
Một chuyến tàu lượn siêu tốc của tình yêu, ghen tuông và tình dục.
Lembra que o fiz andar na montanha-russa de Coney Island?
Còn nhớ khi anh ngồi tàu lượn Cyclone tại Coney Island chứ?
Temos livros, bufetes e ondas de rádio, noivas e viagens de montanha russa.
Chúng ta có sách, tiệc buffets, và sóng radio, đám cưới và trò chơi nhào lộn.
Gever Tulley: Uma montanha russa construída por crianças de sete anos.
Gever Tulley: Một tàu lượn siêu tốc được làm bởi một đứa trẻ 7 tuổi.
Nas condições extremas duma montanha-russa, os efeitos da gravidade multiplicam-se.
Và trong điều kiện dữ dội của tàu lượn, ảnh hưởng của lực hấp dẫn được nhân lên.
Montanha-russa, ♪ carrossel.
Chiếc tàu lượn trên cao, hay chiếc đu quay dưới thấp.
Certo marido traído revela outro aspecto do que ele chama de montanha-russa de emoções.
Một người chồng bị vợ phản bội cho thấy một khía cạnh khác của việc lên xuống đột ngột của cảm xúc.
Que o sul de Manhattan tenha seu primeiro centro comercial... com sua própria montanha russa de cem metros.
Tầm nhìn về một khu Lower Manhattan có một trung tâm thương mại trong nhà với đường trượt 300 foot.
Tem sido um percurso de montanha russa.
Đó là những thăng trầm tôi đã trải qua.
Hoje, as montanhas-russas podem realizar truques muito mais excitantes sem recorrer à "emoção" duma visita ao hospital.
Ngày nay, tàu lượn siêu tốc có nhiều thủ thuật thú vị hơn, và cũng không cần phải lo đến việc thăm bác sĩ sau đó.
És uma montanha-russa humana, mas só vais para baixo.
Cậu cứ như tàu lượn sống vậy, trừ việc cậu chỉ có đi xuống.
É arriscado e seria uma viagem dos diabos — melhor do que numa montanha russa.
Nó mạo hiểm và sẽ là một chuyến đi nhớ đời -- hơn cả Disney.
Montanha-russa, ♪ carrossel.
Chiếc tàu lượn trên cao,
No centro de todas as montanhas-russas está a gravidade.
Tại trung tâm của tàu lượn siêu tốc là lực hấp dẫn.
Estou numa montanha-russa que só sobe.
Em là một con tàu lượn siêu tốc chỉ hướng lên trên vậy, ông bạn à.
CK: Então, essa é a experiência de um homem numa montanha russa com medo de morrer.
CK: Và đó là trải nghiệm trên tàu lượn siêu tốc cùng với nỗi sợ hãi của đời mình.
Foi sempre uma montanha-russa.
Luôn luôn như tàu lượn vậy.
Vamos dar uma volta na montanha-russa.
Bọn ta sẽ thử đi đu quay một chuyến xem.
Ficar com Daisy tinha sido como ter um longo orgasmo andando em uma montanha-russa.
Ở bên cạnh Daisy giống như có một cơn cực khoái dài trên một chuyến tàu lượn cao tốc.
Felizmente, os projetistas modernos têm perfeita consciência do que o nosso corpo e a montanha-russa podem aguentar.
May mắn thay, các nhà thiết kế hiện đại hiểu rất rõ những gì cơ thể của bạn và tàu lượn có thể chịu được.
A tua vida tem sido uma montanha-russa.
Kể về câu chuyện lên voi xuống chó rồi lại lên voi.
Os engenheiros têm que ter em conta o peso multiplicado de cada passageiro, quando projetam os suportes da montanha-russa.
Các kỹ sư phải tính đến trọng lượng nhân của mỗi hành khách khi thiết kế các thanh đỡ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Montanhas-russas trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved