monumento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ monumento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monumento trong Tiếng Ý.

Từ monumento trong Tiếng Ý có các nghĩa là di tích, đài tưởng niệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ monumento

di tích

noun (opera architettonica di grande valore artistico e storico)

E anche in quel caso le nostre visite si limitavano ai monumenti nazionali
Thậm chí, các chuyến đi của chúng tôi bị hạn chế đến di tích quốc gia quy định

đài tưởng niệm

noun

Non è piccante fare sesso su un monumento pubblico?
Còn gì sáng tạo hơn là ân ái tại một đài tưởng niệm công cộng?

Xem thêm ví dụ

[ Rottura aprire la porta del monumento. ]
[ Breaking mở cửa của di tích. ]
Chiesa Notre-Dame-des-Pins Chiesa Saint-Pierre-de-Londres Monumento ai Caduti.
Nhà thờ Notre-Dame-des-Pins Nhà thờ Saint-Pierre-de-Londres Tưởng niệm chiến tranh.
Quello che molti non conoscono invece è l’affascinante legame tra questo monumento e la Bibbia: l’Arco di Tito testimonia l’incredibile accuratezza delle profezie bibliche.
Nhưng dường như nhiều người không biết rằng có mối liên kết thú vị giữa khải hoàn môn này và Kinh Thánh: Khải Hoàn Môn Titus đã thầm lặng làm chứng cho một lời tiên tri xác thực và rất đáng lưu ý trong Kinh Thánh.
Serpeggia il panico in tutto il mondo, mentre nazioni e cittadini cercano di proteggere i loro monumenti più amati.
Các quốc gia và người dân của họ... đang nỗ lực để bảo vệ những danh lam thắng cảnh của mình.
La sua convinzione che la Scuola di Galaad avrebbe avuto successo fu espressa nel discorso di benvenuto che rivolse alla prima classe, allorché disse: “Siamo convinti che, in armonia col suo nome, un ‘mucchio di testimonianza’ raggiungerà da questo luogo tutte le parti del mondo e che tale testimonianza si ergerà come un monumento alla gloria di Dio, un monumento che non potrà mai essere distrutto.
Anh bày tỏ niềm tin tưởng về sự thành công của Trường Ga-la-át trong bài giảng khai mạc khóa đầu tiên khi anh nói: “Chúng tôi tin rằng, đúng như tên Ga-la-át, ‘đống đá làm chứng’ sẽ từ nơi này đi khắp cùng trái đất và sự làm chứng như thế sẽ là đài kỷ niệm cho sự vinh quang của Đức Chúa Trời mà không bao giờ bị hủy diệt.
(Daniele 3:1) Quell’imponente monumento doveva essere il simbolo dell’impero di Nabucodonosor.
(Đa-ni-ên 3:1) Pho tượng khổng lồ nhằm mục đích gây ấn tượng về đế chế của Nê-bu-cát-nết-sa.
Una mortalità Vecchio, diciamo piuttosto un Immortalità, con pazienza e indefessa fede rendendo semplice l'immagine impressa nei corpi degli uomini, il Dio di cui sono, ma deturpata e appoggiandosi monumenti.
Một Old Tỷ lệ tử vong, là một bất tử, với sự kiên nhẫn unwearied và đức tin làm cho đồng bằng engraven hình ảnh trong cơ thể của nam giới, Thiên Chúa của người mà họ là tẩy xóa và nghiêng di tích.
Le monete che ti avevo promesso se mi avessi battuto... saranno utilizzate per un monumento... che raccontera'la storia del gladiatore Ilario.
Số tiền tôi hứa cho ông nếu thắng sẽ được chi ra để xây tượng đài về người đấu sỹ anh hùng Hilarus.
L'8 ottobre 2015 è stata insignita del Premio Nobel per la letteratura, "per la sua scrittura polifonica, un monumento alla sofferenza e al coraggio nel nostro tempo".
Bà được trao giải Nobel Văn học năm 2015 "vì lối viết phức điệu, một tượng đài tưởng niệm sự thống khổ và lòng can đảm trong thời đại của chúng ta".
I soccorritori hanno chiuso il perimetro intorno a Heroes Park mentre hanno tirato giù l'uomo dal monumento tanto amato.
Đội cứu hộ đã nhanh chóng tập trung tại Công Viên Anh Hùng để mang người đàn ông này ra khỏi bức tượng đài được yêu mến.
L’agosto scorso abbiamo portato alcuni dei nostri nipoti al Timpanogos Cave National Monument, una delle attrazioni più conosciute dello Utah.
Tháng Tám năm ngoái chúng tôi dẫn một vài đứa cháu đến Timpanogos Cave National Monument, một trong những nơi nổi tiếng nhất của Utah.
Ora è un museo molto popolare, e ho creato un grande monumento per il governo.
Hiện tại nó là một viện bảo tàng rất nổi tiếng, và tôi đã tạo ra một tượng đài lớn cho chính phủ.
Ma sembra che il problema sia stato risolto grazie alla decifrazione di alcune iscrizioni trilingui presenti su dei monumenti persiani.
Tuy nhiên, khi giải mã ba ngôn ngữ trong những bia khắc của nước Ba Tư, vấn đề trên dường như đã được sáng tỏ.
Gli assiri, e in seguito i babilonesi, registravano le loro vicende storiche su tavolette di argilla, cilindri, prismi e monumenti.
Người A-si-ri, và sau này người Ba-by-lôn, ghi lại lịch sử của họ trên những bảng đất sét cũng như trên ống hình trụ, lăng trụ và bia tưởng niệm.
Copre una superficie di 26 km2 ed è incentrata sui monumenti preistorici di Stonehenge.
Nó có diện tích 26 km vuông và là trung tâm của các di tích thời tiền sử Stonehenge.
Sperava che il minareto diventasse un monumento, e che attraesse la gente in questo sperduto paese della Tunisia.
Ông ấy hi vọng rằng toà tháp sẽ trở thành một biểu tượng của thành phố và thu hút mọi người đến với Tunisa vốn đã bị quên lãng.
La Sua vita, le Sue parole e le Sue attività quotidiane furono monumenti di semplice e profonda dignità.
Cuộc đời của Ngài, lời nói của Ngài, và các sinh hoạt hàng ngày của Ngài đầy uy nghi với phẩm cách giản dị nhưng cao trọng.
Esso amministra più di 400 edifici storici inglesi, monumenti e siti testimoni di 5000 anni di storia.
Di sản được quản lý gồm hơn 400 tòa nhà lịch sử, di tích và địa điểm lịch sử của nước Anh trải dài trên 5.000 năm lịch sử.
Baldassarre Poi è bene, e nulla può essere malato: il suo corpo dorme nel monumento Capel, il
Balthasar Sau đó, cô ấy là tốt, và không có gì có thể bị bệnh: cơ thể của cô ngủ trong đài tưởng niệm của Capel,
Nel 1950 fu indetto un concorso nazionale per la realizzazione di un monumento in onore dei caduti della seconda guerra mondiale.
Vào năm 1950, tôi đoạt giải cuộc thi toàn quốc về đề tài xây dựng tượng đài ghi công những người đã hy sinh trong Thế Chiến Thứ II.
Negli ultimi tre anni, per esempio, gli Stati Uniti hanno dichiarato 340.000 miglia di oceano monumento nazionale.
Ví dụ như, trong ba năm trở lại đây, Hoa Kì đã bảo tồn 340,000 dặm vuông trên biển như những di tích quốc gia.
+ E aveva dato il proprio nome alla colonna, che è tuttora conosciuta come Monumento di Àbsalom.
+ Bởi vậy, ông lấy tên mình đặt cho cây trụ đó, và nó được gọi là Đài Tưởng Niệm Áp-sa-lôm cho đến ngày nay.
Di fatto esclude i monumenti dello stato e della chiesa.
Đạo luật này gần như loại trừ những công trình của nhà thờ và của bang.
" Lei è venuto a indizio di un monumento per il suo primo amore, che era stato ucciso da una balena nell'oceano Pacifico, non meno di quaranta anni fa ".
" Cô ấy đến để xin ơn một đài tưởng niệm cho tình yêu đầu tiên của cô, người đã bị giết bởi một con cá voi trong đại dương Thái Bình Dương, không ít hơn bốn mươi năm trước đây. "
Le nostre due squadre hanno lavorato insieme quest'anno per progettare questo monumento.
Đội của chúng tôi đã làm việc cùng nhau trong năm qua để thiết kế đài tưởng niệm này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monumento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.