morbidezza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ morbidezza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ morbidezza trong Tiếng Ý.

Từ morbidezza trong Tiếng Ý có các nghĩa là tính dịu dàng, tính hoà nhã, tính nhu nhược, mềm dẻo, mềm mại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ morbidezza

tính dịu dàng

(softness)

tính hoà nhã

(gentleness)

tính nhu nhược

(softness)

mềm dẻo

(softness)

mềm mại

Xem thêm ví dụ

Mavi danza sul palco come una foglia trasportata dal vento, allungandosi e passando con morbidezza da un movimento all’altro, développé e pirouette, glissade e grand jeté.
Mavi lướt nhanh ngang qua sân khấu giống như một chiếc lá được gió thổi bay, căng người ra và nhịp nhàng từ động tác này đến động tác khác—développé và pirouette, glissade và grand jeté.
Lo yin è lentezza, morbidezza, passività ed è associato all'acqua e alla femminilità.
Âm là tiêu biểu cho sự chậm rãi, mềm mại, thụ động và được kết hợp với nước và nữ tính.
E il tatto vi permette di sentire la carezza della brezza sul viso, il rassicurante abbraccio di una persona cara, la morbidezza del frutto che tenete in mano.
Và xúc giác giúp bạn cảm nhận được làn gió mơn man trên da mặt, vòng tay ưu ái của người thân, cảm giác mượt mà của một trái cây trong tay.
" Nella Terra del Fuoco un nativo ha toccato con il dito della carne secca fredda mentre mangiavo... e ha mostrato chiaramente disgusto rispetto alla sua morbidezza, mentre io provavo assoluto disgusto al veder toccare il mio cibo da un selvaggio nudo -- ( Risate ) -- benché le sue mani non sembrassero sporche. "
" Ở Tierro del Fuego, có người dân đã chạm tay vào miếng thịt hộp khi tôi đang ăn... và cảm thấy ghê tởm vì sự mềm của nó, trong khi tôi cảm thấy rất ghê khi đồ ăn của tôi bị người man rợ trần truồng chạm vào dù tay của ông ta có vẻ không bẩn "

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ morbidezza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.