mora trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mora trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mora trong Tiếng Ý.
Từ mora trong Tiếng Ý có các nghĩa là trái dâu, trái ngấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mora
trái dâunoun |
trái ngấynoun |
Xem thêm ví dụ
Nel febbraio di quell'anno, Gustavo Vasa marciò all'esterno di Mora con 100 uomini e saccheggiò Kopparberg, raccogliendo il consenso anche dei contadini di Bergslagen e raggiungendo il numero di 1000 militati. Vào tháng 2, Gustav Vasa hành quân rời khỏi Mora với khoảng 100 binh sĩ và cướp phá Kopparberg, ngay sau đó giới nông dân của Bergslagen cũng tham gia vào cuộc nổi dậy. |
Spese varie. Pagate le bollette in tempo per evitare la mora. Chi phí trong gia đình: Trong nhiều quốc gia, nên thanh toán hóa đơn đúng hạn để tránh trả thêm phí. |
L'amore di Joel e Mora è una cosa bellissima. Tình yêu của Joel và Mora là một điều kì diệu. |
No, devi dirle che, visto che le banche di domenica sono chiuse, non c'e'nessuna mora se la paghi lunedi'mattina. Không, anh phải nói nó nếu ngân hàng đóng cửa vào chủ nhật, thì sáng thứ hai gửi tiền cũng éo có phí trễ con mẹ gì đâu. |
Amido di mais, qualche mora, un po'di trucco... Bột ngô trộn với nước ép, mấy thứ nước đắp mặt cho các quý bà quý cô đó. |
Fabiola fu la terza figlia di Don Gonzalo de Mora Fernández y Riera del Olmo, conte di Mora, marchese di Casa Riera (1887-1952) e di Doña Blanca de Aragón y Carrillo de Albornoz, Barroeta-Aldamar y Elío (1892-1981). Bà là con gái thứ tư của Gonzalo de Mora y Fernández, Riera del Olmo, Comte de Mora, Hầu tước thứ tư của Casa Riera, Bá tước thứ 2 xứ Mora (1887–1957) và Blanca de Aragón y Carrillo de Albornoz, Barroeta-Aldamar y Elío (1892–1981). |
Madonna era ancora mora. Madonna vẫn là một cô nàng tóc vàng. |
Nel dicembre di quell'anno, Gustavo giunse nella città di Mora, dove chiese aiuto ai contadini locali nella sua rivolta contro il re danese Cristiano II. Vào tháng 12, Gustav Vasa đến thành phố Mora để đề nghị đám nông dân giúp đỡ ông nổi dậy chống lại nhà lãnh đạo của Đan Mạch, Vua Christian II. |
Hai fao di esa ua e lei è mora. Cậu làm theo ý cậu, và cô ấy đã chết! |
Oggi, parlando di apparecchiature elettroniche come i Blackberry, [che tradotto vuol dire mora] dico ai giovani: “Quando usate il Blackberry in chiesa i vescovi verdini diventano neri”. Ngày nay, khi nói về những thiết bị điện tử cầm tay, tôi nói với những người bạn trẻ: “Đọc lời nhắn từ cái máy mang tên Blackberries trong nhà thờ sẽ làm cho các vị giám trợ mới được kêu gọi buồn tái người.” |
La Repubblica coniò nel 1761 a Murato le proprie monete, sulle quali era incisa la Testa Mora, simbolo tradizionale della Corsica. Nước cộng hòa còn đúc tiền xu của riêng mình tại Murato vào năm 1761, in dấu hình Đầu người Moor, biểu tượng truyền thống của đảo Corse. |
Poco dopo una coppia di rifugiati giunse a Mora raccontando a tutti le brutalità di Cristiano II e dei suoi uomini. Ngay sau đó, một vài người tị nạn đến Mora, nơi họ nói với những người nông dân về sự tàn bạo của Christian II và triều thần của nhà vua. |
“Dato che avevo l’abitudine di rimandare il pagamento delle bollette”, racconta, “io e mia moglie finimmo per spendere migliaia di dollari in interessi di mora. Anh nói: “Vì chần chừ thanh toán các hóa đơn, nên cuối cùng vợ chồng tôi phải đóng hàng ngàn đô la tiền phạt. |
E'un po'una Mia Farrow del 1963, ma mora. Để kiểu đầu Brunette giống diễn viên Mia Farrow năm 1963. |
Ho anche lavorato con tanti tipi di legno diverso, come il legno d'acero, di tasso e di mora, e ho scoccato molte frecce come esperimento nei boschi vicino alla superstrada che ho citato prima. Tôi cũng thử với nhiều loại gỗ, như là gỗ thích, gỗ thông đỏ và gỗ dâu tằm, và làm nhiều cú bắn đi thử nghiệm ở vùng có nhiều cây gần xa lộ đô thị mà tôi đã đề cập đến. |
Tornato a Mora la notte dell'ultimo dell'anno del 1521, Gustavo Vasa venne nominato "hövitsman" dai suoi inviati per tutte le parrocchie dell'area settentrionale della Dalarna. Trở lại Mora vào đêm giao thừa năm 1521, Gustav Vasa được những phái viên từ tất cả các giáo xứ Bắc Dalarna bổ nhiệm làm "hövitsman". |
Questa è la vecchia me. Una ribelle hacker mora che seguiva solo le proprie regole. Đây là em ngày xưa, một hacker tóc đen nổi loạn người không hề nghe theo luật lệ của ai ngoài chính cô ấy. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mora trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới mora
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.