morbido trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ morbido trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ morbido trong Tiếng Ý.
Từ morbido trong Tiếng Ý có các nghĩa là mềm, mềm mại, mịn, êm dịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ morbido
mềmadjective Poi, non rimasero che le morbide labbra di Akari. Những gì còn đọng lại là bờ môi mềm mại của Akari. |
mềm mạiadjective Poi, non rimasero che le morbide labbra di Akari. Những gì còn đọng lại là bờ môi mềm mại của Akari. |
mịnadjective O è morbida come la mia? Hay nó có mịn màng như da em? |
êm dịuadjective |
Xem thêm ví dụ
Le ganasce morbide saranno alterate, in realtà diminuendo la forza di presa Hàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹp |
Il modo corretto per tagliare ganasce morbide Part One: Cách thích hợp để cắt giảm mềm Jaws phần một: |
Ora, sei sempre stato morbido, Cyrus. Giờ thì, con luôn ngọt ngào, Cyrus à. |
Sono entrambi fatti di carbonio, tuttavia gli atomi di carbonio di uno sono disposti in un certo modo, sulla sinistra, e ottenete così la grafite, che è morbida e nera. Chúng đều tạo nên từ carbon, nhưng một trong đó có các nguyên tử carbon sắp xếp theo một cách đặc biệt, bên trái, và bạn có chì, mềm và tối màu. |
Vediamo... i morbidi, umidi colori che ci circondano. Chúng ta thấy màu lá xanh ẩm ướt chung quanh. |
Rispetto a una regolare mascella morbida quello Hơn so với một hàm mềm thường xuyên |
Quando si espande a una maggiore dimensione mentre pesa sempre 90 chili sostanzialmente si trasforma in un gigantesco orsetto morbido. Khi anh ta nở rộng đến một kích thước lớn hơn trong khi vẫn cân nặng 90kg, anh ta về cơ bản sẽ biến đổi mình trở thành một con gấu khổng lồ và đầy lông. |
La metà "red" è il loro lato più luminoso e più vibrante mentre la loro immagine "velvet" è il loro concetto più morbido, più maturo ed elegante. Một nửa "red" là sáng chối và bubblier trong khi mặt "velvet" măn hình ảnh mềm mại, trưởng thành hơn và thanh lịch. |
E dille, si badi a me, il Mercoledì prossimo, - Ma, morbido! che giorno è questo? Giá đã đánh dấu bạn tôi, vào thứ tư tới, - Tuy nhiên, mềm mại! những ngày này? |
Rende morbida la pelle. Nó làm cho da mềm mại. |
I cibi cotti sono più morbidi e quindi più facili da masticare e da trasformare in una massa morbida nella bocca, in modo che possano essere completamente digeriti ed assorbiti nello stomaco, rendendoli più nutrienti in molto meno tempo. Những thức ăn đã nấu mềm hơn, nên chúng dễ nhai hơn và biến hoàn toàn thành chất bột trong miệng các bạn, để chúng hoàn toàn được tiêu hóa và hấp thụ trong ruột chúng ta, mà điều đó sẽ khiến chúng sản xuất ra nhiều năng lượng hơn trong thời gian ít hơn. |
Quando è fresca, è morbida e plasmabile, e conserva la forma che le viene data. Khi ẩm, đất sét mềm và dễ nắn, cũng như giữ được những dấu in trên đó. |
“Adesso stanno in casa su una morbida cuccia con il collare di diamanti”. Nhưng bây giờ, chúng được nuôi trong nhà, nằm trên giường êm ái và mang những vòng cổ lấp lánh”. |
Sarà una partenza morbida. Như thế vẫn khá tốt đẹp và yên ổn. |
Ora, un gran numero di compagni pensano che avere un ricco zio è un gioco da ragazzi abbastanza morbido: ma, secondo Corky, tale non è il caso. Bây giờ, một nghiên cứu sinh rất nhiều nghĩ rằng có một người chú giàu có là một snap khá mềm nhưng, theo Corky, chẳng hạn không phải là trường hợp. |
Gli lavai delicatamente il viso, gli toccai le manine e i piedini, lo cambiai cautamente e lo posi su un’altra coperta morbida. Tôi nhẹ nhàng lau mặt nó, sờ vào đôi bàn tay và đôi chân nhỏ bé của nó, thận trọng xoay trở thế nằm của nó trong tấm mền mới mẻ êm ái. |
L’indomani è un gran giorno per i morbidi pulcini. Ngày kế tiếp là một ngày quan trọng đối với đà điểu con còn lông tơ. |
Tienila morbida nella mano e non stringere il grilletto. Cầm nhẹ nhàng trong tay anh và đừng có giựt mạnh cái cò. |
Lo avvolse con dei panni morbidi e lo mise delicatamente in una mangiatoia. Cô lấy vải quấn con và nhẹ nhàng đặt vào máng cỏ. |
Il terreno è morbido; così morbido che le radici vi penetrano facilmente, velocemente. Đất rất mềm- mềm đến mức rễ cây có thể đâm xuyên qua dễ dàng, nhanh chóng. |
E usa solo la parte più morbida della lattuga. Hắn chỉ dùng phần lá xanh của rau diếp. |
Lasciare agire per 1 o 2 minuti, quindi pulire con un panno morbido Để sản phẩm phát huy tác dụng từ 1 đến 2 phút, sau đó lau sạch với vải mềm không lông |
Il nixtamal viene macinato e vi si aggiunge sale e acqua fino a ottenere un impasto morbido detto masa. Nixtamal được nghiền nát, người ta bỏ thêm muối và nước vào đó cho đến khi hỗn hợp này trở thành bột nhão mềm gọi là masa. |
Gli dia una stanza col letto morbido e una puledra che gli lecchi la stecca. Chú tìm cho nó phòng có giường êm vào, và mang cho nó một con hàng ngon để phịch. |
Vorrei stendermi su un grande letto morbido. Tớ muốn nằm trên một chiếc giường to, rộng, êm ái. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ morbido trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới morbido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.