morbillo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ morbillo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ morbillo trong Tiếng Ý.

Từ morbillo trong Tiếng Ý có các nghĩa là bệnh sởi, sởi, Sởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ morbillo

bệnh sởi

noun

Ha avuto orecchioni, morbillo e le hanno tolto l'appendice.
Cô từng bị bệnh quai bị và bệnh sởi và cô đã từng cắt ruột thừa.

sởi

noun

Ha avuto orecchioni, morbillo e le hanno tolto l'appendice.
Cô từng bị bệnh quai bị và bệnh sởi và cô đã từng cắt ruột thừa.

Sởi

noun (malattia umana virale)

Ha avuto orecchioni, morbillo e le hanno tolto l'appendice.
Cô từng bị bệnh quai bị và bệnh sởi và cô đã từng cắt ruột thừa.

Xem thêm ví dụ

Cinquecentomila bambini muoiono ogni anno di morbillo, e un miliardo di persone sono afflitte da malattie tropicali.
Hàng năm có năm trăm ngàn trẻ em thiệt mạng vì bệnh ban đỏ, và một tỷ người bị mắc các bệnh vùng nhiệt-đới.
Niente morbillo, orecchioni, varicella.
Ý anh là, không ban sởi hay quai bị hay đậu mùa.
Anche diabete, difterite, morbillo, scarlattina e malattie trasmesse per via sessuale possono portare alla cecità.
Bệnh tiểu đường, bạch hầu, sởi, tinh hồng nhiệt, và các bệnh lây qua đường sinh dục cũng có thể làm người ta bị mù.
Ancora fra il 1848 e il 1849, circa un terzo della popolazione nativa delle Hawaiians morì di morbillo, pertosse e influenza.
Đến tận 1848–49, vẫn có đến 40.000 người trong tổng số 150.000 người Hawaii được cho là đã chết vì các bệnh sởi, ho gà và cúm.
Tragicamente, il piccolo Joseph morì undici mesi dopo, nel marzo 1832 perché, malato di morbillo, prese freddo di notte quando il Profeta fu cosparso di catrame e di piume da un gruppo di facinorosi.
Buồn thay, bé Joseph chết mười một tháng sau đó vào tháng Ba năm 1832, vì bị bỏ ngoài trời đêm lạnh lẽo trong khi đang bị bệnh sởi và khi Vị Tiên Tri bị một đám đông hỗn tạp trét nhựa đường và rắc lông gà lên người ông.
La Chiesa si è unita ad altre famose organizzazioni caritatevoli per aiutare a vaccinare milioni di bambini africani in una campagna di prevenzione del morbillo.
Giáo Hội đã cùng với các tổ chức phi chính phủ nổi tiếng giúp đỡ tiêm chủng cho hằng triệu trẻ em Phi Châu trong một chiến dịch để trừ tiệt bệnh sởi.
Pensateci, qualcuno qui ha il morbillo?
Vì, có ai ở đây bị bệnh sởi không?
Niente più pollo, né vaiolo, né morbillo.
Tránh được bại liệt, đậu mùa, sởi.
Ha avuto orecchioni, morbillo e le hanno tolto l'appendice.
Cô từng bị bệnh quai bị và bệnh sởi và cô đã từng cắt ruột thừa.
Il morbillo fece altri due milioni di vittime tra i nativi messicani nel XVII secolo.
Bệnh sởi đã giết hơn hai triệu dân bản xứ México vào những năm 1600.
Proprio dopo Natale, l'anno scorso, 132 bambini in California hanno contratto il morbillo visitando Disneyland o venendo a contatto con qualcuno che era stato lì.
Ngay sau Giáng sinh năm ngoái, 132 trẻ em ở California đã nhiễm sởi vì hoặc là đến Disneyland hoặc là tiếp xúc với người đã từng ở đó.
La diarrea è il secondo maggior killer di bambini nel mondo, e probabilmente vi sarà stato chiesto di preoccuparvi di cose come AIDS o TBC o morbillo, ma la diarrea uccide più bambini di quelle tre cose messe insieme.
Tiêu chảy là kẻ diết chóc lớn thứ hai đối với trẻ em trên thế giới, Bạn có thể được kêu gọi quan tâm đến những thứ như HIV/AIDS, lao hay sởi, nhưng tiêu chảy còn giết chết nhiều trẻ em hơn cả ba căn bệnh trên cộng lại.
Nel tentativo di debellare il morbillo, 2,8 milioni di bambini e giovani in 10 paesi sono stati vaccinati.
Trong nỗ lực để loại trừ bệnh sởi, 2,8 triệu trẻ con và thanh thiếu niên trong 10 quốc gia đã được chích ngừa bệnh sởi.
Sono un bel po' di morti per morbillo, 20 ogni ora.
Quá nhiều cái chết vì bệnh sởi-- 20 người 1 giờ.
Per esempio, il morbillo causava quattro milioni di morti ancora nel 1990, Per esempio, il morbillo causava quattro milioni di morti ancora nel 1990, ed ora sono meno di 400 mila.
Điển hình, có 4 triệu người chết vì bệnh sởi tính đến năm 1990 hiện nay, chỉ còn khoảng dưới 400.000 người.
Come parte della collaborazione con l’Organizzazione Mondiale della Sanità per debellare il morbillo, che uccide quasi un milione di bambini ogni anno, più di 54.000 membri della Chiesa si sono resi volontari per collaborare al progetto.
Cùng cộng tác với Tổ Chức Y Tế Thế Giới để loại trừ bệnh sởi mà đã làm thiệt mạng gần một triệu trẻ em mỗi năm, hơn 54.000 tín hữu Giáo Hội đã tình nguyện để giúp tổ chức nỗ lực này.
Vaccini efficaci contro febbre gialla, morbillo, parotite e rosolia si ottengono da virus attenuati.
Những thuốc chủng ngừa hữu hiệu chống lại sốt vàng, bệnh sởi, quai bị và bệnh ban đào được chế tạo từ vi khuẩn đã bị làm yếu đi.
Poi aggiunge: “Si ha notizia di molte altre malattie trasmissibili mediante le trasfusioni di sangue, fra cui infezioni da virus erpetico, mononucleosi infettiva (virus di Epstein-Barr), toxoplasmosi, tripanosomiasi [malattia del sonno africana e morbo di Chagas], leishmaniosi, brucellosi [febbre maltese], tifo, filariosi, morbillo, salmonellosi e febbre delle Montagne Rocciose”. — Techniques of Blood Transfusion, a cura di L. C. Stehling, Boston 1982, pp. 189-90.
Sách đó nói tiếp: “Một số bệnh khác nữa cũng bị lây qua việc truyền máu, trong đó có bệnh herpes, bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn (virút Epstein-Barr), bệnh toxoplasma, bệnh trypanosoma [bệnh ngủ Phi châu và bệnh Chagas], bệnh leishmania, bệnh brucella [sốt gợn sóng], sốt ban, bệnh giun chỉ, bệnh sởi, bệnh salmonella, và sốt ve Colorado”.
Cosa c'è che importa se ho dimenticato che giorno ci siamo sposati su o che giorno è nata il o quale giorno il gatto aveva il morbillo?
Đó là những gì quan trọng nếu tôi quên những gì chúng tôi đã kết hôn vào ngày hoặc những ngày cô được sinh ra trên hoặc ngày những gì con mèo có bệnh sởi?
Nel 1529, un'epidemia di morbillo a Cuba ha ucciso i due terzi di coloro che in precedenza erano sopravvissuti al vaiolo.
Năm 1529, sởi bùng phát ở Cuba đã giết 2/3 trong số người bản địa đã từng mắc bệnh đậu mùa.
Lo stesso bambino che non è vaccinato contro il morbillo, se prende il morbillo, i genitori spenderanno migliaia di rupie per curarlo.
Nếu 1 đứa trẻ không được tiêm vacxin phòng sởi, mắc bệnh sởi, cha mẹ trẻ sẽ chi hàng ngàn rupees để chữa cho trẻ.
Può forse essere coinvolto in ciò che Albert Einstein descrisse come la “malattia infantile” del nazionalismo, “il morbillo della razza umana”?
Có thể nào ai lôi kéo Ngài được vào cái mà Giáo sư Albert Einstein gọi là “một chứng bệnh trẻ con”, hay “chứng đau ban của nhân loại”, tức tinh thần quốc gia không?
Gli abitanti avevano poca o nessuna resistenza a malattie come morbillo, colera, vaiolo e altre.
Hệ miễn dịch của dân trên đảo hầu như không thể kháng cự lại được bệnh sởi, dịch tả, đậu mùa và những căn bệnh khác.
Entrambi i bambini avevano il morbillo.
Cả hai đứa con của họ đều mắc bệnh sởi.
Ma voi non siete un leggero morbillo.
Nếu các người không phải là bệnh sởi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ morbillo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.