more often than not trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ more often than not trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ more often than not trong Tiếng Anh.

Từ more often than not trong Tiếng Anh có các nghĩa là thường, thông thường, bình thường, nói chung, hay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ more often than not

thường

thông thường

bình thường

nói chung

hay

Xem thêm ví dụ

More often than not, greed develops into illegal corruption or fraud.
Nhiều khi tánh tham lam đã gây ra sự tham nhũng và sự gian lận.
Their songs continued to express a feeling of depression and, more often than not, desperation.
Các ca khúc của họ vẫn tiếp tục biểu lộ cảm xúc của sự buồn chán, và hơn thế nữa sự tuyệt vọng.
But more often than not, the priests neglected their duty to educate the nation.
Nhưng điều rất thường xảy ra họ chểnh mảng bổn phận dạy dỗ dân sự.
But more often than not, people declined the book because they could not understand either language.
Nhưng thường là người ta từ chối quyển sách vì họ không thể hiểu hai ngôn ngữ đó.
More often than not, however, these overt attacks backfire and result in a unifying of God’s people.
Tuy nhiên, mưu kế ấy thường phản tác dụng và kết quả là dân Đức Chúa Trời lại hợp nhất với nhau.
More often than not, however, what it does is engender strife, intolerance, and hatred.
Tuy nhiên, nó lại thường gây ra xung đột, sự cố chấp và căm thù.
While this analysis is not unfailing , it works slightly more often than not .
Mặc dù phân tích này không hoàn toàn chắc chắn , nhưng có còn hơn không .
More often than not, this is a boundary problem.
Thông thường, đây là một vấn đề về ranh giới.
More often than not it shows you exactly what you should do.
Thường xuyên hơn, nó chỉ cho bạn chính xác điều nên làm.
Coverage can vary greatly among the different brands, and differences are more often than not minimal when compared to BB creams.
Độ che phủ có thể biến đổi rất nhiều giữa các nhãn hiệu khác nhau, và sự khác biệt thường xuyên hơn không phải tối thiểu khi so sánh với kem BB.
Many of us dream of achieving this goal , more often than not for the sake of the freedom financial stability would bring .
Nhiều người trong chúng ta mơ đạt được mục tiêu này , thường do cái lợi của việc tiền bạc luôn rủng rỉnh , không bị hạn chế mang lại .
However, more often than not, animal models fail to predict what will happen in humans when they're treated with a particular drug.
Tuy nhiên, hầu như thường xuyên, mẫu thử động vật không thể giúp dự đoán những gì xảy ra trên người khi chúng được điều trị với một loại thuốc cụ thể.
And more often than not, I would find that things were overlooked or not even seen by him in the first place.
thông thường, tôi sẽ thấy những thứ bị bỏ qua hoặc những thứ mà bản thân anh ta cũng không nhìn thấy ngay từ đầu.
The people who come up with stuff that's remarkable more often than not figure out how to put design to work for them.
Và thường thì người ta nảy ra những ý tưởng xuất sắc hơn là tìm ra cách xay dựng ý tưởng
More often than not, though, it involves our being willing to sacrifice our personal interests in order to help and serve our brothers and others.
Nhưng thường tình yêu thương này thúc đẩy chúng ta sẵn sàng hy sinh quyền lợi riêng để giúp đỡ và phục vụ anh em cùng những người khác.
While sometimes a random force is thought to determine the future in an unavoidable and inexplicable way, more often than not, this force is thought to be a god.
Mặc dù đôi lúc người ta nghĩ rằng một lực ngẫu nhiên định đoạt tương lai bằng một cách mà không ai tránh được và giải thích nổi, nhưng phần lớn người ta lại nghĩ lực này là một thần thánh.
More often than not, a premier facing a serious challenge resolves to save face by resigning before being formally removed—Margaret Thatcher's relinquishing of her premiership being a prominent example.
Thường thường, một vị thủ tướng đối mặt với sự thách thức quyền lãnh đạo một cách trầm trọng sẽ chọn giải pháp bảo vệ mặt mũi bằng cách từ chức trước khi ông/bà chính thức bị bãi nhiệm - Sự việc Margaret Thatcher từ chức thủ tướng là một thí dụ nổi bật vừa qua.
More often than not, only the middle gate was open, so that people who walked through it, seeing that 'Artis' was written above it, believed that the zoo was just called Artis.
Thường xuyên chỉ có cổng giữa được mở cho mọi người vào ra, do đó người ta thấy 'Artis' được viết trên nó, tin rằng các vườn thú được chỉ cần gọi là Artis.
In fact, creativity -- which I define as the process of having original ideas that have value -- more often than not comes about through the interaction of different disciplinary ways of seeing things.
Thật ra, tính sáng tạo -- tôi định nghĩa như một quá trình sở hữu những ý tưởng nguyên bản có giá trị -- nó thường xảy ra trong quá trình tương tác của những cách nhìn nhận khác nhau về một vấn đề.
We like to think our breakthrough ideas, you know, are like that $40, 000, brand new incubator, state- of- the- art technology, but more often than not, they're cobbled together from whatever parts that happen to be around nearby.
Chúng ta hay nghĩ những ý tưởng độc đáo giống như là cái lồng ấp 40. 000usd này vậy, đỉnh cao của công nghệ, nhưng chúng thường được chế tạo nhanh chóng từ bất cứ những phụ tùng nào có sẵn.
So yes, fear was there, but I would take a good hard look at it, assess just how relevant it was and then put it where it belonged, which was more often than not behind my exhilaration, my anticipation and my confidence.
Và đúng rồi, có sợ hãi, nhưng tôi xem xét nó nghiêm túc, xem nó phù hợp thế nào và để cảm xúc ấy về đúng chỗ, mà bình thường vốn chỉ để sau niềm vui, hy vọng, và sự tự tin của tôi.
Each blog post, each blog commentary may not, in and of itself, be exactly what we're looking for, but collectively the judgment of those people posting, those people linking, more often than not is going to give you a very interesting and enormously valuable picture of what's going on.
Mỗi bài blog, mỗi bài bình luận có thể không phải là những gì chúng ta tìm kiếm, nhưng tựu trung, những đánh giá của người viết, những liên kết của mọi người thường sẽ mang đến một bức tranh thú vị và vô cùng có giá trị về những gì đang xảy ra.
In November 2007, Simon Tisdall of The Guardian pointed out that "just as Russia once exported Marxist revolution, it may now be creating an international market for Putinism" as "more often than not, instinctively undemocratic, oligarchic and corrupt national elites find that an appearance of democracy, with parliamentary trappings and a pretense of pluralism, is much more attractive, and manageable, than the real thing".
Vào tháng 11 năm 2007, Simon Tisdall - cây bút của tuần báo The Guardian - nêu rằng "cũng giống như khi nước Nga xuất khẩu cuộc cách mạng Marxist, giờ đây nó có thể tạo ra một thị trường quốc tế cho chủ nghĩa Putin... đa phần phi dân chủ một cách bản năng, thành phần chính trị đầu sỏ và tham nhũng cấp quốc gia nhận thấy rằng sự xuất hiện của nền dân chủ, với cái bẫy hiện hình của nghị viện và sự giả dối của thuyết đa nguyên, hấp dẫn hơn, dễ quản lý hơn giá trị thật".
Although Aristotle was never an unquestioned authority (he was more often than not a springboard for discussion, and his opinions were often discussed along those of others, or the teaching of Holy Scripture), medieval lectures in physics consisted of reading Aristotle's Physics, lessons in moral philosophy consisted of examinations of his Nicomachean Ethics (and often his Politics), and metaphysics was approached through his Metaphysics.
Mặc dù Aristotle luôn nghi ngờ (ông thường không thảo luận, và ý kiến của ông thường được thảo luận cùng với những người khác, hoặc việc giảng dạy Thánh Kinh), các bài giảng thời trung cổ về vật lý bao gồm đọc Vật lícủa Aristotle, các bài học về triết học đạo đức bao gồm các kỳ thi về Đạo Đức Họccủa ông (và thường là cuốn Chính trị luận của ông), và siêu hình học đã được tiếp cận thông qua cuốn Siêu hình học của ông.
Today it is often not much more than a mealtime filling station.
Ngày nay nó thường chỉ được xem như một nơi tạm ngừng để ăn uống mà thôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ more often than not trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.