motion picture trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ motion picture trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ motion picture trong Tiếng Anh.

Từ motion picture trong Tiếng Anh có các nghĩa là phim, phim điện ảnh, điện ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ motion picture

phim

noun (A sequence of animated images.)

Now, it could be that motion pictures
Nó có thể là phim hoạt hình —

phim điện ảnh

noun

There was work to do in connection with motion pictures produced by the Society.
Có công việc làm liên quan đến các phim điện ảnh do Hội xuất bản.

điện ảnh

noun (A sequence of animated images.)

The motion picture is called Nation's Pride.
Một bộ phim điện ảnh có tên là " Niềm kiêu hãnh dân tộc ".

Xem thêm ví dụ

The preproduction phase of making a motion picture can be considered a project plan.
Giai đoạn tiền sản xuất trong quá trình làm một bộ phim có thể xem là một Kế hoạch dự án.
"Beauty and the Beast (Soundtrack from the Motion Picture) – Alan Menken". iTunes.
Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2013. ^ “Beauty and the Beast (Soundtrack from the Motion Picture) – Alan Menken”. iTunes.
Several motion pictures have featured Iguanodon.
Một số hình ảnh chuyển động có đặc trưng của Iguanodon.
Tom at the Farm was also nominated for eight Canadian Screen Awards, including Best Motion Picture.
Tom à la ferme cũng được đề cử 8 giải Giải thưởng màn hình Canada, bao gồm Phim hay nhất.
"127 Hours: Music from the Motion Picture – A.R. Rahman".
Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2013. ^ “127 Hours: Music from the Motion Picture – A.R. Rahman”.
11 Unclean, too, are many things presented in worldly newspapers, magazines, television programs and motion pictures.
11 Ngoài ra các báo chí, tạp-chí, chương-trình vô-tuyến truyền-hình và phim ảnh của thế-gian này, cũng trình bày nhiều vấn đề ô-uế.
In 1914 the motion picture Kid Auto Races at Venice starring Charlie Chaplin was shown in the cinemas.
1914 – Phim Kid Auto Races at Venice được phát hành, nhân vật "Charlot" của diễn viên hài kịch Charlie Chaplin xuất hiện lần đầu tiên.
Warner Brothers Pictures presents the final chapter of the motion picture phenomenon enchanted why do you live
Biet danh Hai kute no1 da tung la hoc vien cua tap doan chem gio xuyen quoc gia ́
There was work to do in connection with motion pictures produced by the Society.
Có công việc làm liên quan đến các phim điện ảnh do Hội xuất bản.
The invention of the photograph and motion picture launched mascara’s popularity and usage further forward in America.
Phát minh chụp ảnh và hình ảnh chuyển động khởi xướng phổ biến mascara và sử dụng tiến xa hơn ở Mỹ.
We ought to think about our preferences as to sports, television programs, motion pictures or reading matter.
Chúng ta hãy thử xem xét lại các sở thích của mình về thể thao, vô tuyến truyền hình, phim ảnh và sách báo.
Charlie Chaplin innovated motion pictures and told stories through music, silence, humor and poetry.
Charlie Chaplin đã sáng tạo ra hình động và kể chuyện qua âm nhạc, khoảng lặng, tiếng cười và thơ ca.
The film also received an NAACP Image Award nomination for Outstanding Motion Picture.
Bộ phim cũng nhận được một đề cử Giải thưởng hình ảnh NAACP cho Phim điện ảnh xuất sắc.
The history of Italian cinema began a few months after the Lumière brothers began motion picture exhibitions.
Lịch sử điện ảnh Ý bắt đầu một vài tháng sau khi anh em nhà Lumière bắt đầu các cuộc triển lãm hình ảnh động.
"Night At the Museum: Battle of the Smithsonian (Original Motion Picture Soundtrack)". itunes.apple.com.
Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2015. ^ “Night At the Museum: Battle of the Smithsonian (Original Motion Picture Soundtrack)”. itunes.apple.com.
During its run, the series was nominated for three Annie Awards and one Motion Picture Sound Editors Award.
Bộ phim được 3 đề cử cho giải Annie Awards và 1 giải Motion Picture Sound Editor Award.
Films with risqué content have been produced since the invention of the motion picture in the 1880s.
Các bộ phim với nội dung tình dục đã được sản xuất từ khi phát minh ra điện ảnh vào những năm 1880.
Clannad released a version as a duet with British singer Paul Young for the 1991 motion picture Switch.
Clannad cho phát hành một bản hát cặp chung với ca sĩ Anh Paul Young cho phim Switch.
Callas Forever was a highly fictionalized motion picture in which Callas was played by Fanny Ardant.
Đây là một bộ phim mang tính giả tưởng cao trong đó Callas được đóng bởi Fanny Ardant.
Six months into the second American tour, Chaplin was invited to join the New York Motion Picture Company.
Sau sáu tháng trong chuyến đi Mỹ lần hai, Chaplin được mời gia nhập Công ty New York Motion Picture.
Houston was again nominated for an NAACP Image Award and won for Outstanding Actress in a Motion Picture.
Houston tiếp tục được đề cử một giải NAACP Image Award và chiến thắng ở hạng mục Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất trong một bộ phim điện ảnh.
It was a motion picture by George Pal and a stage musical by Andrew Lloyd Webber...
Được chuyển thể thành phim bởi George Pal và nhạc kịch bởi Andrew Lloyd Webber...
Its programming focuses on premium adult programming, including motion pictures, first-run television series and specials.
Chương trình của nó tập trung vào các chương trình bảo hiểm dành cho người lớn, bao gồm hình ảnh động, loạt phim truyền hình đầu tiên và các chương trình đặc biệt.
Though the “Eureka Drama” lacked motion pictures, it was very successful when shown in less densely populated areas.
Bộ “Kịch Eureka” dù không có hình điện ảnh nhưng vẫn rất thành công khi trình chiếu ở những vùng thưa thớt dân cư.
He moved to Los Angeles, where he produced his first motion picture, the surrealist horror film Eraserhead (1977).
Ông chuyển tới Los Angeles và sản xuất bộ phim dài đầu tiên, Eraserhead (1977).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ motion picture trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.