motley trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ motley trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ motley trong Tiếng Anh.

Từ motley trong Tiếng Anh có các nghĩa là pha tạp, gồn hợp, mớ pha tạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ motley

pha tạp

adjective

Let's see if Paul " Motley " Crewe can make something happen.
Để xem Paul " Pha Tạp " Crewe có thể làm gì không

gồn hợp

adjective

mớ pha tạp

adjective

Xem thêm ví dụ

One was a motley collection of volunteers who just decided, you know, we really need this, we should write one, and what are we going to do with what -- well, we're gonna share it!
Một bên là những tình nguyện viên hỗn tạp vừa đưa ra quyết định rằng chúng ta cần và nên viết một phần mềm, và ta cần làm gì với những gì hiện có.
In Ukraine too, Count Nicholas Potocki kept on foot to support Stanisław a motley host of 50,000 men, which was ultimately scattered by the Russians.
Cũng ở xứ Ukraina, Bá tước Nicholas Potocki cũng gửi 50.000 quân Ukraina tới hỗ trợ cho vua Stanisław, nhưng cuối cùng thì quân Nga đã đánh bại quân cứu vịên Ukraina.
That motley troop?
Một đám ô hợp.
Let's see if Paul " Motley " Crewe can make something happen.
Để xem Paul " Pha Tạp " Crewe có thể làm gì không
That motley troop?
Một lũ ô hợp này sao?
The song "American Beauty/American Psycho" samples Motley Crüe's song "Too Fast for Love".
Bài "American Beauty/American Psycho" lấy mẫu bài "Too Fast for Love" của Mötley Crüe.
On their return to Port Said, the two "P"s were separated; Paladin entered the harbour while Petard shepherded a motley collection of vessels along the coast to Alexandria.
Trong chuyến quay trở về Port Said hai chiếc tàu khu trục tách ra: Paladin đi vào cảng trong khi Petard hộ tống một đoàn tàu hỗn hợp đi dọc bờ biển đến Alexandria.
The works of John Lothrop Motley (1814–1877) give an old but very detailed account of the Dutch republic in this time; Motley championed the Protestant cause—Works by John Lothrop Motley at Project Gutenberg (free E-texts) Geyl, Pieter, (1932), The Revolt of the Netherlands, 1555–1609.
The works of John Lothrop Motley (1814–1877) give an old but very detailed account of the Dutch republic in this time; Motley chamioned the Protestant cause—Các tác phẩm của John Lothrop Motley tại Dự án Gutenberg Geyl, Pieter.
They commandeer HMS Interceptor and recruit a motley crew in Tortuga, Haiti before heading to Isla de Muerta, where Elizabeth is held captive.
Họ chiếm con tàu HMS Interceptor và thuê một nhóm thủy thủ ô hợp tại đảo Tortuga (Haiti) trước khi giong buồm đến Isla de Muerta, nơi Elizabeth đang bị giam giữ.
Led by Catholic prelates and monks, a motley army of crusaders from the north of France, Flanders, and Germany headed south down the Rhône Valley.
Các giám mục và tu sĩ Công giáo dẫn đầu một đoàn thập tự quân ô hợp đến từ bắc nước Pháp, hạt Flanders và nước Đức tiến về phía nam qua thung lũng sông Rhône.
The Motley Fool.
The Motley Fool (bằng tiếng Anh).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ motley trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.