motorbike trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ motorbike trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ motorbike trong Tiếng Anh.

Từ motorbike trong Tiếng Anh có các nghĩa là mô tô, xe gắn máy, xe hon đa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ motorbike

mô tô

noun

That interest went hand in hand with another passion of mine—motorbiking.
Sở thích này cũng đi đôi với sở thích khác của tôi là đua xe -.

xe gắn máy

noun

We hiked and traveled by motorbike to outlying villages on preaching expeditions that lasted several days.
Chúng tôi đi bộ và đi xe gắn máy đến những làng xa xôi trong những chuyến hành trình rao giảng kéo dài nhiều ngày.

xe hon đa

verb

Xem thêm ví dụ

And I have learned, you know what, cars and motorbikes and elephants, that's not freedom.
Và tôi đã học được, bạn biết không, ô tô và xe máy và những chú voi, đó không phải là tự do.
Now you can see, not even as intense an experience as riding a motorbike comes close.
Bây giờ bạn có thể thấy, thậm chí mạnh mẽ như trải nghiệm lái xe máy cũng khó mà tiến gần đến mức ấy.
Founded in 2010 with 20 motorbike drivers, its fleet now exceeds 1 million drivers and offers 18 app-based on-demand services as of May 2018.
Được thành lập vào năm 2010 với 20 người lái xe máy ôm, đội xe của họ hiện vượt quá 1 triệu tài xế và cung cấp 18 ứng dụng theo yêu cầu dịch vụ kể từ tháng 5 năm 2018.
Hey, my name's Jinsop, and today, I'm going to show you what riding motorbikes is like from the point of view of the five senses.
Hey, tôi tên là Jinsop, và hôm nay, tôi sẽ cho bạn thấy việc lái xe máy trông như thế nào từ góc nhìn ngũ quan.
Car police officer why will turn your motorbike?
Xe cảnh sát tại sao sẽ chuyển xe máy của bạn?
Media related to Mettet at Wikimedia Commons Official website (in French) Official website of race track "Jules Tacheny" (in French and Dutch) Motorbike Race Circuit "Jules Tacheny" (in French) Mettet d'autrefois, Site of old postcards and old photographs of Mettet.
Trang mạng chính thức (bằng tiếng Pháp) Motorbike Race Circuit "Jules Tacheny" (bằng tiếng Pháp) Mettet d'autrefois, Site of old postcards and old photographs of Mettet.
Her name's Sybilla and she's out on the motorbike.
Cổ đang ngồi trên xe, cổ tên Sibylla.
In the afternoon of August 7, hear the storm Mangkhut information affecting Hai Phong, a teenager named Pham Thanh Son (16 years old, resident of Dang Giang Ward, Ngo Quyen District) and 3 friends take two motorbikes to Do Son watching storms.
Chiều 7 tháng 8, nghe thông tin bão Mangkhut ảnh hưởng tới Hải Phòng, một thiếu niên tên là Phạm Thanh Sơn (16 tuổi, trú tại phường Đằng Giang, quận Ngô Quyền) cùng 3 người bạn đi 2 xe máy xuống bờ biển Đồ Sơn xem bão.
Other intentions of some members of the committee were to develop a motorbike track in the reserve, a concrete boating slip-way, and a restaurant on top of the cliffs.
Ý định khác của một số thành viên của ủy ban là phát triển một đường đua xe máy trong khu bảo tồn, một đường trượt thuyền bê tông, và một nhà hàng trên đỉnh vách đá.
From an early age, Lindbergh had exhibited an interest in the mechanics of motorized transportation, including his family's Saxon Six automobile, and later his Excelsior motorbike.
Từ lúc còn nhỏ, Lindbergh đã bộc lộ sự thích thú với cơ cấu hoạt động của các phương tiện vận chuyển máy móc, bao gồm chiếc xe hơi của gia đình Saxon Six, và sau là chiếc xe máy Excelsior của ông.
He was also known to be a motorbike enthusiast; documentaries on national patriotism would feature Sultan Iskandar, the then-Agong, riding out on a police motorbike and his flamboyant appearance during a few public ceremonies.
Ông cũng được biết đến là một người say mê motor; các phim tài liệu về lòng ái quốc mô tả nổi bật Sultan Iskandar, đương thời là Agong, cưỡi một chiếc motor cảnh sát và sự xuất hiện khoa trương của ông trong một vài lễ kỷ niệm công cộng.
Running the gauntlet through hostile crowds, and some wearing motorbike helmets to prevent injury.
Chạy giữa đám đông giận giữ với đôi găng sắt, và một vài người đội mũ bảo hiểm để tránh thương tích.
When Maddox turned 11 , he did not get an electronic gadget or other item some 11-year-old boys would jump for joy over , Maddox got a Suzuki DRZ-125 motorbike .
Khi Maddox bước sang tuổi 11 , cậu quý tử nhà Brad Pitt đã không nhận được những thiết bị điện tử hay những món đồ khác mà một cậu bé 11 tuổi sẽ nhảy dựng lên vì sung sướng , thay vào đó Maddox sẽ được nhận một chiếc Suzuki DRZ-125 .
“My husband and I couldn’t ride our motorbikes to work, my son couldn’t go to school.
"Hai vợ chồng tôi không lấy xe máy ra đi làm được, con tôi cũng không đi học được.
In 2006 the company initiated CRP Racing, which raced its 125 motorbikes in the Honda Trophy and the Italian Motorcycle Road Racing Championship (Campionato Italiano Velocità), with young riders recruited by the technical staff who took also part in MotoGP.
Năm 2006, công ty khởi xướng CRP Racing, tham gia đua motor 125 phân khối ở giải Honda Trophy và Giải đua xe mô tô trên đường Ý (Campionato Italiano Velocità)), với những tay đua trẻ được tuyển dụng bởi các nhân viên kỹ thuật từ MotoGP.
“Back then, the alley was so narrow that only one motorbike could get in,” said Mai.
“Hồi đó, con hẻm này nhỏ lắm, chỉ có một chiếc xe gắn máy đi vào được thôi.” Bà Mai chia sẻ.
“Simple maintenance of rural road is like maintaining your motorbike.
“Bảo trì đơn giản đường nông thôn cũng quan trọng như bảo dưỡng xe máy.
In afternoon to South end you can see a matrix motorbikes twisting along lake .
Vào buổi chiều từ phía Nam của hồ , bạn có thể nhìn thấy một ma trận những xe máy xoắn vào lòng hồ .
In Greece, driving a motorbike or motorized bicycle with a gasoline motor under 49 cc is allowed for persons over 16 years old and does not require a license.
Tại Hy Lạp, đi xe máy hoặc xe đạp có động cơ với một động cơ xăng dưới 49 cc được phép cho người trên 16 tuổi và không cần giấy phép.
Wolf can also play the guitar very well and ride the powerful rocker motorbike, making his character more sophisticated than a normal hooligan.
Sói cũng có thể chơi đàn ghi-ta rất giỏi và cưỡi xe môtô lớn, càng làm cho nó trở thành một nhân vật với tính cách phức tạp.
From mid-April to the end of July, they travelled from London to New York via central Europe, Ukraine, Kazakhstan, Mongolia, Russia, Canada and the United States on BMW R1150GS Adventure motorbikes, for a cumulative distance of 22,345 miles (35,960 km).
Từ giữa tháng 4 đến cuối tháng 7, họ phượt từ London đến New York xuyên qua Trung Âu, Ukraine, Kazakhstan, Mông Cổ, Siberia, Canada và Hoa Kỳ trên chiếc BMW R1150GS, với tổng chiều dài mà anh đi được lên tới 35,960km.
Hans enjoyed drugs, loose women, petty crime, and motorbikes.
Hans thích ma túy, những phụ nữ luông tuồng, phạm tội vặt, và xe mô-.
The World Bank suggests that motor bikes have been a short term solution to urban dwellers’ transport needs. However, the Review also indicates that plans for public transport should get ahead of the shift from motorbikes to cars.
Trong khi Ngân hàng Thế giới cho rằng xe gắn máy chỉ là một giải pháp tạm thời cho nhu cầu giao thông đô thị, Báo cáo này nhấn mạnh kế hoạch phát triển giao thông công cộng cần phải đi trước quá trình chuyển giao từ xe máy sang ô tô.
He is driven by a car with blacked out windows and escorted by two policemen on motorbikes, then he arrives at a stage built on a huge trailer of a truck housing with a huge sound system.
Ông là lái xe của một chiếc xe với bôi đen ra cửa sổ và được hộ tống bởi hai cảnh sát trên xe máy, sau đó ông đến ở một giai đoạn xây dựng trên một trailer rất lớn của một nhà xe tải với một hệ thống âm thanh rất lớn.
The name Go-Jek comes from the term “Ojek” or motorbike taxis commonly found throughout Indonesia.
Cái tên GO-JEK xuất phát từ thuật ngữ “Ojek” trong tiếng Indonesia nghĩa là xe ôm thường được tìm thấy trên khắp Indonesia.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ motorbike trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.