movimento del corpo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ movimento del corpo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ movimento del corpo trong Tiếng Ý.

Từ movimento del corpo trong Tiếng Ý có nghĩa là cử chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ movimento del corpo

cử chỉ

(động tác của thân thể)

Xem thêm ví dụ

Un’idea è che lo abbia fatto attraverso movimenti del corpo o gesti.
Một ý kiến là con rắn đã chuyển đạt qua ngôn ngữ điệu bộ.
Così il suo linguaggio e i movimenti del corpo lo fregheranno.
Rồi ngôn ngữ và chuyển động cơ thể sẽ phản bội hắn.
I movimenti del corpo, come anche l’espressione facciale, possono spesso contribuire a dare rilievo a una parola o a una frase.
Các cử động của thân thể cũng như nét mặt thường có thể thêm cảm xúc vào một từ hay nhóm từ.
I movimenti del corpo, come anche le espressioni facciali, possono spesso contribuire a dare rilievo a una parola o a una frase.
Các động tác của thân thể cũng như nét mặt thường có thể giúp nhấn mạnh một chữ hay một nhóm từ.
I sensori monitorano costantemente il movimento del corpo e il livello di marcia del veicolo, aggiornando costantemente il computer con i nuovi dati.
Các cảm biến liên tục giám sát độ dịch chuyển của thân xe và chế độ lái, để từ đó liên tục cung cấp dữ kiện cho máy tính.
Bene, il movimento del corpo inizia da un comando impartito dal cervello, che scende nel midollo spinale fino ai nervi e al sistema periferico.
Cơ thể ta hoạt động nhờ một lệnh máy trong não bộ, chạy dọc theo dây cột sống, đến dây thần kinh và ngoại vi, và sự đối nghịch chuẩn xác về cảm giác của ta.
Se prendete l'iPhone con il suo touch screen e la Wii con i suoi movimenti del corpo, vedete benissimo la tendenza; sta diventando tutto fisico.
Nếu bạn để ý tới chiếc điện thoại iPhone với màn hình cảm ứng và Wii với các hoạt động cơ thể của nó, bạn có thể thấy xu hướng; nó hiểu được các tác động vật lý.
Potete giocare un videogame, guidare, tramite un brano musicale, potete controllare enormi masse di suoni coi movimenti del corpo, creare melodie toccando una superficie speciale, creare un'aura sonora con la voce.
Vì vậy, bạn có thể chơi điện tử, lái xe thông qua một đoạn nhạc, sử dụng cử chỉ để điều khiển một khối lượng âm thanh lớn, chạm vào bề mặt đặc biệt để tạo ra giai điệu, dùng giọng của bạn để tạo bầu không khí.
Allevata dall'assassino David Cain, Cassandra non aveva imparato a parlare, ma in cambio aveva imparato a "leggere" i movimenti del corpo, così Cassandra poteva comunicare soltanto con il linguaggio del corpo.
Nuôi dạy bởi sát thủ David Cain, Cassandra Cain không được giảng dạy nói, nhưng thay vào đó được dạy để "đọc" chuyển động vật lý.
Ma come avrebbe potuto il serpente, solo con movimenti del corpo, comunicare a Eva l’idea che prendendo il frutto proibito sarebbe divenuta simile a Dio, capace di decidere cosa era bene e cosa era male?
Tuy nhiên, bằng cách chỉ dùng ngôn ngữ điệu bộ, làm thế nào con rắn có thể chuyển đạt cho Ê-va ý tưởng là nếu ăn trái cấm bà sẽ trở nên giống như Đức Chúa Trời, có khả năng quyết định điều gì là thiện và điều gì là ác?
Il nostro emisfero destro pensa per immagini e impara cinesteticamente attraverso il movimento del nostro corpo.
Bán cầu phải của chúng ta, nó nghĩ bằng hình ảnh và nó học khả năng phán đoán thông qua sự chuyển động của cơ thể chúng ta.
Mi sono reso conto che era il movimento del mio corpo nel paesaggio a creare l'animazione.
Rồi tôi nhận ra chuyển động của chính cơ thể tôi giữa nơi này. tạo ra hoạt hình.
Movimenti evasivi del corpo atti a scoraggiare il tentativo di controllo da parte di un agente si traducono in...
Những hành động thoái thác về thể chất để đánh bại nỗ lực kiểm soát của một cảnh sát là:
Se assegnate un parametro diverso a ogni dito suonando il pianoforte -- come un'espressione del viso, un movimento del corpo, velocità, forma della mano e così via, mentre suonate il piano-- l'Inglese è una lingua lineare, come se fosse premuto un tasto per volta.
Mỗi thông số đó sẽ ứng với một ngón tay khi bạn chơi piano như biểu hiện trên khuôn mặt, chuyển động của cơ thể, tốc độ, hình dáng bàn tay, v.v. như khi bạn chơi piano Tiếng Anh là một ngôn ngữ tuyến tính, tức là mỗi lần chỉ nhấn một phím.
Ma difficilmente bastano i movimenti del corpo a spiegare tutto ciò che leggiamo in Genesi 3:1-5, come il fatto che il serpente sostenesse che Eva sarebbe divenuta simile a Dio e in grado di decidere cosa era bene e cosa era male.
Tuy nhiên, chỉ một số động tác của thân thể khó có thể diễn tả tất cả những gì mà chúng ta đọc nơi Sáng-thế Ký 3: 1-5, chẳng hạn như ý tưởng là Ê-va sẽ trở nên giống như Đức Chúa Trời và biết quyết định điều gì là tốt và điều gì là xấu.
Chiesa di Cristo/Chiesa cristiana dei Discepoli di Cristo - un movimento del restaurazionismo senza alcun corpo di auto-governo.
Churches of Christ/Disciples of Christ – một phong trào phục sinh không có cơ quan quản lý.
Gli scienziati parlano di una speciale facoltà che sviluppiamo chiamata propriocezione, la quale permette di percepire la posizione, il movimento e l’equilibrio del proprio corpo nello spazio.
Các nhà khoa học nói rằng cơ thể của chúng ta hình thành một giác quan đặc biệt gọi là cảm thụ bản thể, tức khả năng định hướng tư thế và cảm nhận vị trí của tay chân.
Ne osserva la posizione del corpo e i movimenti delle braccia e guarda come muove le dita sulla corda.
Anh chú ý tư thế đứng, cách giương cung và kéo dây cung của thầy.
Il concetto su cui stanno lavorando -- e hanno dei prototipi funzionanti -- è che si collocano nei punti del corpo preposti al movimento quando necessario.
Khái niệm rằng chúng làm việc--chúng đang làm mẫu-- là ta đặt chúng tại những điểm cơ động của cơ thể nơi chúng được cần đến.
Il concetto su cui stanno lavorando -- e hanno dei prototipi funzionanti -- è che si collocano nei punti del corpo preposti al movimento quando necessario.
Khái niệm rằng chúng làm việc -- chúng đang làm mẫu
I ballerini mantengono la parte superiore del corpo rigida mentre con le gambe eseguono veloci e precisi movimenti.
Khi trình bày bài nhảy, các vũ công giữ phần trên của cơ thể thẳng đứng trong khi di chuyển những bước nhảy nhanh và dứt khoát.
Molte specie si spostano grazie alla contrazione ritmica del loro corpo a forma di campana, movimento che ricorda un ombrello che si apre e si chiude.
Cơ bắp của nhiều loại sứa co lại và phình ra nhịp nhàng, đẩy cơ thể hình chuông đi tới, gần giống một cái ô khép lại và bung ra.
Ha sempre il pieno controllo delle membra del suo corpo e avverte quasi istintivamente quali movimenti deve fare per completare con successo il suo esercizio.
Người đó luôn kiểm soát được toàn thân, hầu như chuyển động thân thể theo cảm nhận bản năng nhằm thực hiện thành công một bài thể dục.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ movimento del corpo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.