bogey trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bogey trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bogey trong Tiếng Anh.

Từ bogey trong Tiếng Anh có các nghĩa là ba bị, ma quỷ, yêu quái, ông ba bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bogey

ba bị

noun

ma quỷ

verb

yêu quái

noun

ông ba bị

verb

Xem thêm ví dụ

Bogey detonated under water
Nổ dưới nước
Rose then produced a backspin approach that left him with a 2.5-foot putt, and Stenson underhit his approach and eventually three-putted for bogey, leaving Rose with two putts to win the gold.
Rose thực hiện cú đánh tiếp cận đưa bóng tới cách lỗ 2,5 feet, trong khi Stenson có cú đánh tiếp cận lỗ quá nhẹ và cuối cùng phải cần tới ba cú putt, dính bogey, do đó Rose có trong tay hai putt để giành huy chương vàng.
The "bogeys", 27 Mitsubishi G4M "Bettys" from Rabaul, closed, sighted bearing west by north, approaching from over Cape Esperance in a very loose "V" formation.
Đối phương bao gồm 27 máy bay ném bom Mitsubishi G4M "Betty" cất cánh từ Rabaul, tiếp cận từ hướng Tây bên trên mũi Esperance theo một đội hình "chữ V" rộng.
Negative, too many bogeys, too many bogeys.
Không được. Quá nguy hiểm.
Also belated little children would call " Bogey Man! " after him, and make off tremulously elated.
Cũng là con muộn ít sẽ gọi " ma quỉ Man! " Sau khi anh ta, và làm cho off tremulously phấn chấn.
We have a potential bogey with erratic vectoring and an unorthodox entry angle.
Chúng tôi thấy 1 vật thể lạ đang di chuyển
You've got a pair of bogeys, 12 o'clock, 15 miles.
Mustang, xin cho phương thức bay.
We have confirmation that the bogey is down, sir.
Đã có xác nhận là đối tượng đã bị bắn hạ.
At about 10:17, however, she got her first indication of the carrier plane attacks when a large bogey appeared on her radar screen.
Tuy nhiên vào khoảng 10 giờ 17 phút, nó nhận được các tín hiệu đầu tiên của đợt tấn công xuất phát từ tàu sân bay, khi một bóng máy bay lớn xuất hiện trên màn hình radar của nó.
Bogey on the move.
Đối tượng đang di chuyển.
Bogeys are stopping.
Kẻ địch đang dừng lại.
Sir, we' ve got two bogeys bearing due east and closing
Sếp, có hai chiếc ở phía Đông, đang tới gần
That bogey came across the border and then I lost you.
Máy bay địch bay qua biên giới và rồi em mất liên lạc với anh.
Bogey has been identified as Crophopper Seven.
Ông kẹ được xác định là Crophopper Seven.
That bogey's still behind you.
lce, Con Ma phía sau anh.
I have three incoming bogeys bearing
Có # chiếc đang tới.Phương vị
Bogey just went supersonic.
Vật lạ bay với vận tốc âm thanh.
Could have been a Russian bogey.
Có thể là " ông kẹ " của Nga.
The two primary difficulty ratings in the U.S. are the Course Rating, which is effectively the expected score for a zero-handicap "scratch golfer" playing the course (and may differ from the course par), and the Slope Rating, which is a measure of how much worse a "bogey golfer" (with an 18 handicap) would be expected to play than a "scratch golfer".
Hai loại điểm đánh giá độ khó tại Hoa Kỳ là Course Rating, hay điểm dành cho một "scratch golfer" (tay golf thông thường) có handicap bằng 0 thi đấu tại sân đó (và có thể sẽ khác so với par của sân), và Slope Rating, dùng để đo mức độ tồi tệ có thể của một "bogey golfer" (với handicap 18) so với một "scratch golfer".
Also a critical success, the film was awarded the Goldene Leinwand, a Bogey Award, the Deutscher Comedypreis and a Bambi and received a nomination for the Audience Award at the European Film Awards 2008.
Bộ phim cũng được đánh giá cao bởi các nhà phê bình, bộ phim được trao giải Goldene Leinwand, một Giải Bogey, giải thưởng phim hài của Đức Bambi và nhận được một đề cử trong Giải phim châu Âu 2008.
Bogey in truck.
Bogey ( ma ) trong xe.
After shooting a bogey-free 65 in the final round of the Honda LPGA Thailand in Chonburi, she shot four straight bogey-free rounds in Singapore.
Sau vòng cuối đạt 65 điểm và không mắc một bogey nào tại Honda LPGA Thailand ở Chonburi, cô tiếp tục chuỗi bốn vòng liên tiếp không bogey ở Singapore.
Bogeys are stopping.
Kẻ địch dừng lại rồi.
DSP pinged two bogeys launching from the alien ship.
Tín hiệu số cho biết có 2 tàu lạ bay ra khỏi phi thuyền.
Morty, there's too much heat on the bogey.
Morty, lũ ngáo đá kia đang hăng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bogey trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.