comune trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comune trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comune trong Tiếng Ý.
Từ comune trong Tiếng Ý có các nghĩa là chung, công, công cộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comune
chungadjective Tom e io non abbiamo nulla in comune. Tom và tôi không có gì chung cả. |
côngadjective Queste coppie di successo hanno molte cose in comune. Các cặp vợ chồng thành công này đều có chung vài điều. |
công cộngadjective È un criminale comune, introdottosi nella proprietà ferroviaria. Đây là mấy tên tội phạm, thường nhắm vào tài công cộng thường gặp trên tàu đấy mà! |
Xem thêm ví dụ
E credo che una cosa che abbiamo in comune è il bisogno profondo di esprimerci. Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. |
Beh, forse ha visto anche queste tre donne al telegiornale e noi crediamo che abbiano tutte quante una cosa in comune. Chị cũng có thể đã thấy 3 phụ nữ này trên thời sự, và chúng tôi nghĩ họ có 1 điểm chung. |
Il Pliensbachiano deriva il suo nome dal villaggio di Pliensbach, situato nel comune di Zell unter Aichelberg, nelle Alpi della Svevia, circa 30 km a est di Stoccarda, in Germania. Tầng Pliensbach được lấy tên từ ngôi làng nhỏ Pliensbach in the community của Zell unter Aichelberg in the Swabian Alb, khoảng 30 km về phía đông của Stuttgart, Đức. |
Ammon iniziò ad insegnare rafforzando quei principi in comune in cui sia lui che Lamoni credevano. Trong khi Am Môn giảng dạy, ông đã xây đắp trên niềm tin mà ông và La Mô Ni đã chia sẻ. |
Confrontando le caratteristiche genetiche di persone di varie parti del mondo, hanno trovato chiare prove del fatto che tutti gli esseri umani provengono da un antenato comune, da cui è derivato il DNA di tutte le persone che siano mai esistite, noi compresi. Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta. |
Se così è, le nostre priorità sono state capovolte dall’apatia spirituale e dagli appetiti indisciplinati così comuni ai giorni nostri. Nếu có, thì các ưu tiên của chúng ta đã bị đảo lộn bởi sự thờ ơ về phần thuộc linh và những ham muốn vô kỷ luật quá phổ biến trong thời kỳ chúng ta. |
La famiglia dovrebbe essere l’ambiente ideale per manifestare l’affetto naturale, ma anche lì violenza e abusi — a volte spaventosamente brutali — sono diventati comuni. Gia đình phải là một nơi có tình yêu thương tự nhiên, nhưng ngay trong gia đình, sự hung bạo và hành hạ—đôi khi tàn bạo đến đáng sợ—đã trở thành chuyện thông thường. |
Comportamenti comuni messi in atto dalle vittime Những Hành Vi Thông Thường của Nạn Nhân |
Ho appena saputo una storia molto triste su un comune amico che non vedevo da tanto tempo. Chỉ là mẹ mới nghe chuyện buồn về một người bạn, người mẹ đã ko gặp rất lâu rồi. |
Secondo uno studioso, il termine greco reso “perdonarvi liberalmente” “non è il comune termine usato per remissione o perdono [...] ma uno più ricco di significato che enfatizza la natura benevola del perdono”. Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”. |
È qualcosa di incredibile se si pensa che è due volte più comune dell'omicidio e in quanto causa di morte, più comune degli incidenti stradali mortali in questo paese. Đó dường như là một câu chuyện khó tin khi bạn nhận ra rằng con số ấy gấp đôi những vụ giết người và thực ra còn phổ biến hơn cả những vụ tai nạn giao thông gây tử vong ở đất nước này. |
Il topo visse il doppio di quanto avrebbe vissuto in una campana riempita di aria comune. Con chuột trong bình này sống lâu gấp đôi so với con chuột trong bình chứa không khí thường! |
All'interno del nostro spazio comune c'è un grande soggiorno per far sedere tutti noi 28 e gli ospiti, e mangiamo insieme tre volte a settimana. Trong ngôi nhà chung của chúng tôi có một phòng ăn lớn đủ chỗ cho 28 bọn tôi và khách khứa, chúng tôi ăn cùng nhau mỗi tuần ba lần. |
Fondamentalmente nell'esperimento inoculiamo nelle persone il virus del comune raffreddore. Và về cơ bản, chúng tôi đã tiêm nhiễm thực nghiệm trên người virus cảm thường. |
A motivo delle loro gravidanze miracolose, questa giovane e sua cugina avanti negli anni4 avevano qualcosa in comune, e posso soltanto immaginare quanto siano stati importanti per loro quei tre mesi trascorsi insieme, in cui poterono parlare, empatizzare e sostenersi a vicenda nella loro chiamata speciale. Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ. |
Dopo il matrimonio io e mio marito ci trasferimmo in una zona in cui bestemmiare, ubriacarsi e fumare erano cose comuni. Khi lập gia đình, tôi cùng chồng chuyển đến một nơi mà ở đó việc chửi thề, nhậu nhẹt và hút thuốc là chuyện thường. |
E tu che pensavi che non avessimo niente in comune. Anh bảo ta không có điểm chung. |
Questo esempio dimostra che un vasaio è in grado di trasformare un materiale comune e poco costoso come l’argilla in un prezioso capolavoro. Rõ ràng, người thợ gốm có thể biến một thứ rẻ tiền và phổ biến như đất sét trở thành một kiệt tác đắt giá và đẹp đẽ. |
I temporali sono molto comuni nella regione, con una media di 15-20 tempeste all'anno. Sấm sét tương đối phổ biến ở sa mạc này, trung bình 15 - 20 cơn bão/năm. |
Dr. Belisario Domínguez è un comune del Messico, situato nello stato di Chihuahua. Dr. Belisario Domínguez là một đô thị thuộc bang Chihuahua, México. |
Evidentemente questa era una cosa comune all’epoca, e forse serviva a proteggere il prezioso raccolto da ladri e predoni. Đây là việc thông thường, dường như để canh chừng kẻ trộm hay kẻ cướp đánh cắp mùa thu hoạch quý giá. |
Nelle famiglie sane un comune accorgimento è che “nessuno va a letto arrabbiato con qualcun altro”, osservò l’autrice dell’indagine.6 Già più di 1.900 anni fa la Bibbia consigliava: “Siate adirati, eppure non peccate; il sole non tramonti sul vostro stato d’irritazione”. Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26). |
Cosa hanno in comune i servitori di Geova, e perché questo è un regalo stupendo? Dân của Đức Giê-hô-va có điểm chung nào, và điều này đem lại lợi ích nào cho chúng ta? |
Con questo avvicendamento, molto comune nella Chiesa, non veniamo “abbassati” al momento del rilascio, né veniamo “innalzati” al momento della chiamata. Với những thay đổi này về chức vụ kêu gọi—là điều rất phổ biến trong Giáo Hội—chúng ta không phải “bị xuống chức” khi được giải nhiệm, và không “lên chức” khi được kêu gọi. |
Quindi, come costruisci dei valori comuni? Vậy, bạn kiến tạo niềm tin như thế nào đây? " |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comune trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới comune
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.