museum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ museum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ museum trong Tiếng Anh.

Từ museum trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà bảo tàng, viện bảo tàng, bảo tàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ museum

nhà bảo tàng

noun (building or institution)

The lighthouse or the whaling museum?
Ngọn hải đăng và nhà bảo tàng?

viện bảo tàng

noun (building or institution)

Tomorrow, we'll go to the museum and look at some paintings.
Ngày mai, chúng ta sẽ tới viện bảo tàng và xem qua vài bức tranh.

bảo tàng

noun

There are some interesting exhibits in the museum.
Có một vài hiện vật lý thú đươc trưng bày ở bảo tàng.

Xem thêm ví dụ

There are some interesting exhibits in the museum.
Có một vài hiện vật lý thú đươc trưng bày ở bảo tàng.
You place it in an art museum, it becomes a sculpture.
Bạn đặt nó trong một bảo tàng nghệ thuật, nó trở thành một tác phẩm điêu khắc.
Should we go to the Van Gogh Museum?
Chúng ta có nên đến bảo tàng Van Gogh không?
The establishment of this museum was approved by the French Parliament on 9 October 2007.
Việc thành lập viện bảo tàng này đã được Quốc hội Pháp thông qua vào ngày 9 tháng 10 năm 2007.
All of Venice is a museum.
Tất cả của Venice đều là một bảo tàng.
Ferranti Timeline Archived 3 October 2015 at the Wayback Machine – Museum of Science and Industry (Accessed 17 February 2009) Door still open for agreed takeover of Fisons The Independent, 22 August 1995 "Granada buys maximum stake". findarticles.com.
Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2008. ^ Ferranti Timeline Lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2015, tại Wayback Machine. – Museum of Science and Industry (Accessed ngày 17 tháng 2 năm 2009) ^ Door still open for agreed takeover of Fisons The Independent, ngày 22 tháng 8 năm 1995 ^ a ă “Granada buys maximum stake”. findarticles.com.
On 25 December 2018, the first official trailer for the film was released at the China Aerospace Museum in Beijing along with a teaser poster.
Vào ngày 25 tháng 12 năm 2018, trailer chính thức đầu tiên của bộ phim đã được phát hành tại Bảo tàng Vũ trụ Hàng không Trung Quốc ở Bắc Kinh cùng với một áp phích quảng cáo.
So last October, in gentleman scholar tradition, I put the entire collection online as "Museum of Four in the Morning."
Vậy là tháng 10 năm ngoái, theo truyền thống của giới nghiên cứu tôi đưa toàn bộ bộ sưu tập lên mạng với cái tên "Nhà Bảo tàng 4 giờ sáng."
In December 2011, the "Hope for Healing" panels were accepted into the collection of the National September 11 Museum.
Vào tháng 12 năm 2011, các tấm "Hy vọng cho sự chữa lành" (Hope for Healing) đã được chấp nhận vào bộ sưu tập của Bảo tàng Quốc gia ngày 11 tháng 9.
The site was first recorded by Europeans in the 1880s, and first excavated by the American Museum of Natural History in 1938.
Địa điểm lịch sử này lần đầu tiên được ghi lại bởi người châu Âu vào những năm 1880, và lần đầu tiên nó được khai quật bởi Bảo tàng Lịch sử tự nhiên Hoa Kỳ vào năm 1938.
In front of the Museum, there is a vestiges where President Ho Chi Minh talked with officials and people of Nghe An when he visited the country in 1957 and the Vinh City Stadium.
Phía trước nhà Bảo tàng có bia dẫn tích - nơi Hồ Chí Minh nói chuyện với cán bộ và nhân dân Nghệ An khi về thăm quê năm 1957.
Makovicky, who currently works at the Field Museum of Natural History in Chicago, also included this analysis in his 2002 doctoral thesis.
Makovicky, hiện nay làm việc cho Bảo tàng lịch sử tự nhiên Field ở Chicago, cũng gộp phân tích này trong luận án tiến sĩ của ông năm 2002.
One of her advisers was philosopher and rhetorician Cassius Longinus—said to have been “a living library and a walking museum.”
Một trong những cố vấn của bà là triết gia kiêm nhà tu từ học Cassius Longinus mà người ta nói là “một thư viện sống và một bảo tàng viện di động”.
As a result, from 6 February to 15 May 1933, the Palace Museum's 13,491 crates and 6,066 crates of objects from the Exhibition Office of Ancient Artifacts, the Summer Palace and the Imperial Hanlin Academy were moved in five groups to Shanghai.
Kết quả là, từ 6 tháng 2 - 15 tháng 5 năm 1933, 13.491 thùng hiện vật của Bảo tàng Cố cung và 6.066 thùng khác từ Văn phòng Triển lãm hiện vật cổ đại tại Di Hòa Viên và Quốc tử giám đã được chia thành 5 đợt chuyển đến Thượng Hải.
The water rat was named in honor of the deceased Dr. Alan C. Ziegler from the Bishop Museum.
Những con chuột nước được đặt tên để tôn vinh bác sĩ Alan C. Ziegler người đã chết từ Bảo tàng Giám mục.
People who work at the museum really are different
Quả nhiên là người của bảo tàng Cố cung.
In Jalpan de Serra, there is a museum dedicated to the history and geography of the Sierra Gorda region.
Tại Jalpan de Serra, có một bảo tàng dành riêng cho lịch sử và địa lý của vùng Sierra Gorda.
The specimen is currently housed in the Bürgermeister-Müller-Museum, although it is cataloged for, and a possession of, the Bayerische Staatssammlung für Paläontologie und historische Geologie.
Mẫu vật được đặt trong Viện bảo tàng Bürgermeister-Müller, mặc dù nó được xếp vào mục lục cho Paläontologie Staatssammlung Bayerische für und historische.
The bones were recovered by a scientific team from the Kenya National Museums directed by Richard Leakey and others.
Những bộ xương đã được thu thập bởi một nhóm nhà khoa học từ Bảo tàng Quốc gia Kenya do Richard Leakey chỉ đạo.
A bronze statue of the Graeco-Roman god Apollo was unearthed here and is now in the Louvre museum.
Tượng bằng đồng của vị thần Graeco-Roman Apollo được khai quật ở đây và hiện đang ở bảo tàng Louvre.
Comostolodes albicatena Warren, 1896 Comostolodes chlorochromodes Prout Comostolodes dialitha (West, 1930) Comostolodes subhyalina Warren Comostolodes tenera Warren Comostolodes at Markku Savela's Lepidoptera and Some Other Life Forms Natural History Museum Lepidoptera genus database
Comostolodes albicatena Warren, 1896 Comostolodes chlorochromodes Prout Comostolodes dialitha (West, 1930) Comostolodes subhyalina Warren Comostolodes tenera Warren Dữ liệu liên quan tới Comostolodes tại Wikispecies Comostolodes at funet.fi Natural History Museum Lepidoptera genus database
The director of the French National Museums... was to hold a press conference at the Louvre this morning.
Giám đốc của bảo tàng quốc gia Pháp đã lên lịch tổ chức một cuộc họp báo tại Louvre sáng nay
Coat of Arms (in German) ETC-Crimmitschau (in German) the West Saxon Textile Museum of Crimmitschau (in German) Agricultural and Open-Air Museum of Schloss Blankenhain (in German) the Julius-Motteler-Gymnasium of Crimmitschau
Huy hiệu (tiếng Đức) ETC-Crimmitschau (tiếng Đức) the West Saxon Textile Museum of Crimmitschau (tiếng Đức) Agricultural and Open-Air Museum of Schloss Blankenhain (tiếng Đức) the Julius-Motteler-Gymnasium of Crimmitschau
The Tokyo Tower Wax Museum, opened in 1970, displays wax figures imported from London where they were made.
Bảo tàng Sáp Tháp Tokyo khai trương vào năm 1970, tại đây trưng bày tượng sáp nhập từ Luân Đôn.
The architrave is now in the British Museum, under the catalog number BM EA 1100.
Khối acsitrap này ngày nay nằm tại Bảo tàng Anh Quốc, dưới số thứ tự BM EA 1100.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ museum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.