muscular trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ muscular trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muscular trong Tiếng Anh.

Từ muscular trong Tiếng Anh có các nghĩa là cơ, khoẻ, cuồn cuộn cơ bắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ muscular

noun adjective Suffix

Most kids with muscular dystrophy have Duchenne muscular dystrophy .
Hầu hết trẻ bị loạn dưỡng đều bị loạn dưỡng Duchenne .

khoẻ

adjective

cuồn cuộn cơ bắp

adjective

Xem thêm ví dụ

Muscular dystrophy is an inherited group of diseases that affect the muscles , causing them to weaken and break down over time .
Loạn dưỡng cơ là nhóm bệnh di truyền gây ảnh hưởng đến cơ , làm cho cơ bị yếu và gãy theo thời gian .
But for kids with muscular dystrophy , muscle weakness is always there — when they wake up and when they go to sleep .
Nhưng đối với trẻ bị loạn dưỡng cơ thì cơ vẫn còn yếu mãi - khi chúng thức và ngủ .
Either he's losing blood because you nicked something or he's just not producing blood, in which case, we're talking acute anemia combined with a muscular disorder.
Hoặc là cậu ta mất máu bởi vì cậu đã cắt cái gì đó hoặc chỉ là cơ thể cậu ta không tạo ra máu trong trường hợp này, chúng ta đang nói đến bệnh thiếu máu cấp tính kết hợp với rối loạn cơ.
The back is straight and the croup muscular and sloping.
Lưng thẳng và đùi cơ bắp và dốc.
Generally , only boys get Duchenne muscular dystrophy and Becker muscular dystrophy , but girls are affected by these types in rare cases and can get other forms of muscular dystrophy .
Thường thì chỉ có bé trai mới bị loạn dưỡng Duchenne và loạn dưỡng Becker , nhưng trong một số trường hợp hiếm gặp thì bé gái cũng bị loạn dưỡng dạng này và có thể bị các dạng loạn dưỡng cơ khác .
Each short phrase that you utter requires a specific pattern of muscular movements.
Mỗi câu nói ngắn bạn thốt lên đòi hỏi các bắp thịt cử động theo một khuôn mẫu nhất định.
Ballu (Rox) is a grumpy, muscular-looking great dane living next door to Don and Colonel.
Ballu (Rox) là một con chó gắt gỏng sống bên cạnh Don và Colonel.
Fortis obstruents, such as /p tʃ s/ are pronounced with more muscular tension and breath force than lenis consonants, such as /b dʒ z/, and are always voiceless.
Những phụ âm cản fortis (như /p tʃ s/) được phát âm căng về và hơi hơn phụ âm lenis (như /b dʒ z/), và luôn luôn vô thanh.
Now, listen, if there were one magical surgery that could turn me into a tall, muscular, societally perfect image of a man overnight, I'd sign up in a heartbeat.
Nói thế này, nếu có một ca phẫu thuật thần kỳ nào mà có thể biến tôi thành một anh chàng cao to, cơ bắp, một hình tượng hoàn hảo sau một đêm, tôi sẽ phẫu thuật ngay lập tức.
Enabled by their unique muscular structure and keen balancing abilities, cats climbed to high vantage points to survey their territory and spot prey in the wild.
Nhờ cấu trúc thể khoẻ và khả năng giữ thăng bằng tốt, mèo có thể trèo lên những vị trí cao thuận lợi để khảo sát địa hình và phát hiện con mồi trong tự nhiên.
There are more than 30 types of muscular dystrophy .
Có hơn 30 loại loạn dưỡng cơ .
Most kids with muscular dystrophy have Duchenne muscular dystrophy .
Hầu hết trẻ bị loạn dưỡng cơ đều bị loạn dưỡng Duchenne .
In an article in the New York Times, Holland Cotter describes that "their bodies, white-skinned and muscular, are superb, but with suture lines running from navel to throat, also disturbing".
Trong một bài viết trên tờ New York Times, Holland Cotter mô tả rằng "cơ thể của họ, da trắng và cơ bắp, là tuyệt vời, nhưng với đường khâu chạy từ rốn đến cổ họng, trông khá khó chịu".
The fetusÂ'continual movement in the womb is necessary for muscular and skeletal growth.
Việc chuyển động liên tục của thai nhi trong tử cung là cần thiết cho sự tăng trưởng của cơ bắp và xương sống.
The Singapura is a moderately stocky and muscular and is one of the world's smallest cats, with a very short and fine coat.
Singapore là một giống mèo vừa phải và săn chắc, là một trong những giống mèo nhỏ nhất thế giới, với bộ lông rất ngắn và mịn.
And the Nephilim were big and muscular, but their mental attitude was twisted.
Và những người Nê-phi-lim đều to lớn và lực lưỡng, nhưng tâm thần chúng thì bại hoại.
The only time I met him late at night after that was once when I passed the door of a fairly low- down sort of restaurant and had to step aside to dodge him as he sailed through the air en route for the opposite pavement, with a muscular sort of looking chappie peering out after him with a kind of gloomy satisfaction.
Thời gian duy nhất tôi gặp ông vào cuối vào ban đêm, sau đó là một lần khi tôi đã thông qua cánh cửa của một khá thấp xuống sắp xếp của nhà hàng và đã bước sang một bên để né tránh ông là ông đã chạy tàu qua đường không khí en ngược lại vỉa hè, với một loại của một kẻ tìm kiếm nhìn chăm chú ra sau khi anh ta với một loại sự hài lòng ảm đạm.
Ben has a son who suffers from muscular dystrophy and Asperger’s syndrome.
Anh Ben có con trai bị bệnh loạn dưỡng và chứng Asperger.
Kids with muscular dystrophy also do breathing exercises , or play instruments .
Trẻ bị loạn dưỡng cơ cũng có thể thực hiện các bài tập hít thở , hay chơi nhạc cụ .
The characteristics of the breed such as rapid growth rate, superior fleshing and muscular development make them ideally suited for the meat trade.
Các đặc tính của giống như tốc độ tăng trưởng nhanh chóng, cho thịt cao cấp và phát triển cơ bắp làm cho chúng lý tưởng thích hợp cho việc buôn bán thịt.
Muscular tails strike with the power of sledgehammers.
Chiếc đuôi đầy nện một cú như búa tạ.
He felt the hand that had closed round his wrist with his disengaged fingers, and his fingers went timorously up the arm, patted a muscular chest, and explored a bearded face.
Anh cảm thấy bàn tay đã đóng cửa quanh cổ tay của mình với ngón tay thảnh thơi của mình, và ngón tay timorously đi lên cánh tay, vỗ nhẹ vào ngực cơ bắp, và khám phá một râu phải đối mặt.
(Judges 14:6, 19; 15:14) As Christians today, we do not expect God’s spirit to give us exceptional muscular strength.
(Các Quan Xét 14:6, 19; 15:14) Ngày nay tín đồ Đấng Christ chúng ta không trông đợi thần, tức thánh linh Đức Chúa Trời cho chúng ta sức mạnh phi thường về thể chất.
Because it has to pump blood to the extremities of the body, the more muscular left ventricle has about six times the force of the right ventricle.
Vì phải bơm máu đi khắp tứ chi của thân thể, cơ bắp tâm thất trái mạnh hơn tâm thất phải khoảng sáu lần.
Muscular dystrophy happens because of a problem with a person 's genes .
Loạn dưỡng cơ xảy ra vì vấn đề gien của con người .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muscular trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.