mush trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mush trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mush trong Tiếng Anh.

Từ mush trong Tiếng Anh có các nghĩa là chất đặc sệt, chuyện lãng mạn, cháo bột mì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mush

chất đặc sệt

verb

And we know in our heart of hearts that the universe does not travel from mush to complexity.
Và chính chúng ta hiểu được rằng vũ trụ không chuyển động từ một chất đặc sệt đến sự phức tạp.

chuyện lãng mạn

verb

cháo bột mì

verb

Xem thêm ví dụ

Question is, what's causing the mush?
Câu hỏi là, cái gì gây ra chỗ xốp đó.
May I offer any of you inmates a plate of mush?
Có ai muốn ăn cháo ngô không?
Cooked foods are softer, so they're easier to chew and to turn completely into mush in your mouth, so that allows them to be completely digested and absorbed in your gut, which makes them yield much more energy in much less time.
Những thức ăn đã nấu mềm hơn, nên chúng dễ nhai hơn và biến hoàn toàn thành chất bột trong miệng các bạn, để chúng hoàn toàn được tiêu hóa và hấp thụ trong ruột chúng ta, mà điều đó sẽ khiến chúng sản xuất ra nhiều năng lượng hơn trong thời gian ít hơn.
We rode camels in Northern Africa and mushed on dog sleds near the North Pole.
Chúng tôi cưỡi lạc đà ở Bắc Phi và ngồi trên xe trượt tuyết chó gần Bắc Cực.
His brain is mush.
Hắn ta chẳng nhớ được gì
And so it doesn't surprise me that they would not look to the idealized, so mush as
Và vì vậy không phải là điều ngạc nhiên đối với tôi, rằng họ không thiên về lý tưởng hóa, mà lại thiên về cụ thể hóa nhiều hơn.
The overreaction was the plan to tie your limbs to four different sled dog teams and yell, " Mush. "
Không. phản ứng thái quá là để buộc chân tay của nó vào bốn đội-con chó kéo xe khác nhau... và hét lên, " chạy! "
There must be a moisturiser or an eye shadow somewhere that needs your vapid mush to flog it.
Chắc phải có loại kem dưỡng ẩm hay kẻ mắt gì đó... cần đến vẻ lãng mạn nhạt nhẽo của em để bán được hàng.
You don't like mush?
Cậu không thích à?
He asked to set up one shot on the robots with a 300mm, and the sand and sky just mushed together.
Anh ta đề nghị thiết lập một máy quay trên các con robot với ông kính 300mm, cát và bầu trời mới chỉ đúc với nhau.
It's practically mush.
Nhão nhẹt.
A scrambled egg is mush -- tasty mush -- but it's mush.
Qủa trứng được đánh là một chất đặc sệt, đầy hương vị, nhưng đó chỉ là một chất bột đặt biệt.
Well then, mush them!
Vậy thì, mua về nghiền.
All the computers were removed, placed on the tennis courts, washed down (acoustic ceilings rained gray mush onto everything when the sprinklers ran) and dried with hair dryers.
Tất cả các máy tính đã được gỡ bỏ, đặt trên sân tennis, rửa sạch (trên trần đã phun bùn xám lên tất cả mọi thứ khi các vòi phun nước xịt nước) và sấy khô với máy sấy tóc.
This isn't dinner, this is just mush.
Đây có phải là bữa tối đâu, Đây là thứ đặc sệt gì đấy.
Charles Louis Henri Edgar (3 February 1847 in Brussels – 6 May 1855), "Mush" to family and friends, named for his uncle Edgar, the brother of Jenny von Westphalen.
Louis Charles Henri Edgar (ngày 03 tháng 2 năm 1847 tại Brussels - 6 Mai 1855), "Mush" với gia đình và bạn bè, đặt tên theo chú Edgar, em trai của Jenny von Westphalen.
They're really a sort of cosmic mush.
Chúng thật sự là một loại chất đặc sệt thuộc về vũ trụ
There are a wide variety of DSLs, ranging from widely used languages for common domains, such as HTML for web pages, down to languages used by only one or a few pieces of software, such as MUSH soft code.
Có rất nhiều loại DSL, trải dài từ các ngôn ngữ được dùng cho miền phổ biến, như HTML cho các trang web, đến các ngôn ngữ chỉ được dùng cho một hoặc một phần của phần mềm, như mềm MUSH.
She is in an amateur band "Mush & Co." with two of her childhood friends.
Cô là thành viên của nhóm "Mush and Co" cùng với hai người bạn thân.
There's a lot of fucking about down there, mush.
Chuyện quái gì dưới đó vậy?
In the course of her operations that autumn and winter, the ship visited such picturesquely named places as Women's Bay, Dutch Harbor, Chernofski, Nome, Kodiak, and Point Mush.
Nó thực hiện các nhiệm vụ tuần tra và hộ tống các tàu tiếp liệu tại khu vực chiến trường này trong suốt mùa Thu và mùa Đông, ghé qua vịnh Women, Dutch Harbor, Chernofski, Nome, Kodiak và Point Mush.
A scrambled egg is mush -- tasty mush -- but it's mush.
Qủa trứng được đánh là một chất đặc sệt ,đầy hương vị , nhưng đó chỉ là một chất bột đặt biệt .
And, when she stops suddenly, velocity decreases rapidly back to zero miles per hour, her brain would crash into the other side of her skull, turning her brain into mush.
Và khi cô ấy ngừng lại đột ngột, tốc độ giảm đi nhanh chóng về lại không dặm / giờ, não của cô sẽ va chạm một lần nữa vào phía bên kia hộp sọ và não của cô ấy nát như tương.
Come on. Mush.
Đi nào cưng.
Oi, follow our line in, mush.
Đi theo dấu giày của chúng tôi đấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mush trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.