mushroom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mushroom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mushroom trong Tiếng Anh.

Từ mushroom trong Tiếng Anh có các nghĩa là nấm, bẹp đi, bẹt ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mushroom

nấm

noun (fruiting body of a fungus)

My theory on Feds is they're like mushrooms.
Tư tưởng của tôi về cớm chìm là họ chẳng khác gì những cây nấm.

bẹp đi

adjective

bẹt ra

adjective

Xem thêm ví dụ

Nguyen Ngoc Nhu Quynh, who is 38, blogs under the pen name Mother Mushroom (Me Nam).
Nguyễn Ngọc Như Quỳnh, 38 tuổi, viết blog dưới bút danh Mẹ Nấm.
So today, I'm collecting what I shed or slough off -- my hair, skin and nails -- and I'm feeding these to edible mushrooms.
Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn.
The cyclopeptide-producing Amanita phalloides is well known for its toxic potential and is responsible for approximately 90% of all mushroom fatalities.
Loài Amanita phalloides tạo ra cyclopeptide nổi tiếng vì độc tính và là nguyên nhân gây ra khoảng 90% các ca tử vong do nấm.
Recently, he has begun to sing about social and human rights issues and the plight of political prisoners such as Tran Huynh Duy Thuc, Nguyen Ngoc Nhu Quynh (“Mother Mushroom”), and Ho Van Hai (Dr. Ho Hai).
Gần đây, anh bắt đầu hát về các chủ đề xã hội và nhân quyền và bi kịch của các tù nhân chính trị như Trần Huỳnh Duy Thức, Nguyễn Ngọc Như Quỳnh (Mẹ Nấm) và Hồ Văn Hải (Bác sĩ Hồ Hải).
“The Vietnamese authorities are using ridiculous charges to shut up ‘Mother Mushroom,’” Adams said.
“Chính quyền Việt Nam đang sử dụng các tội danh nực cười để dập tắt tiếng nói của ‘Mẹ Nấm,’” ông Adams nói.
It's mushroom barley.
Đây là cháo nấm.
As soon as they learned that the court had upheld the verdict, Nguyen Ngoc Nhu Quynh’s mother, Nguyen Thi Tuyet Lan, and rights activists staged a protest outside the court, shouting “Mother Mushroom is innocent,” “My daughter is innocent,” “To defend the environment is not a crime,” “Down with the unjust trial,” and “[We] oppose a trial that silenced justice seekers.”
Ngay sau khi nghe kết quả tòa xử y án, mẹ của Nguyễn Ngọc Như Quỳnh, bà Nguyễn Thị Tuyết Lan, và một số nhà hoạt động nhân quyền đã biểu tình phản đối ngay ngoài tòa án, hô khẩu hiệu “Mẹ Nấm vô tội”; “Con tôi vô tội”; “Bảo vệ môi trường là không có tội”; “Đả đảo phiên tòa bất công”; và “Phản đối phiên tòa bịt miệng những người đòi công lý.”
A sneak peek of the episode "Mushroom Menace" aired on September 5, 2016, prior to the official premiere date.
Một sneak peek của tập phim "Mushroom Menace" phát sóng vào ngày 05 tháng 9 năm 2016, trước ngày ra mắt chính thức.
Russula pseudointegra is an inedible, quite rare mushroom of the genus Russula, with a similar habitat and appearance to Russula rosea.
Russula pseudointegra là một loài nấm không ăn được trong chi Russula, với môi trường sống và phân bố tương tự như Russula rosea.
Research at the National University of Singapore, first published in 2005, stated that the stalk of the golden needle mushroom contains a large quantity of a protein, named "Five"/"FIP-fve" by the researchers, that helps in the regulation of the immune system.
Nghiên cứu tại Đại học Quốc gia Singapore lần đầu tiên xuất bản năm 2005 cho rằng thân cây nấm kim châm có chứa một số lượng lớn của một protein, chỉ định 5, giúp điều hòa hệ thống miễn dịch.
“I like going to school because I can read books under the mushroom house [outdoor library],” says a 4th grade student at the Nam Lanh School in Van Chan, Yen Bai province.
“Em thích đến trường vì em có thể đọc sách trong nhà nấm [thư viện ngoài trời],” một học sinh lớp 4 ở trường tiểu học Nậm Lành, Văn Chấn, Yên Bái hào hứng kể.
Those convicted include bloggers Nguyen Ngoc Nhu Quynh (known as “Mother Mushroom”), sentenced to ten years in prison; Tran Thi Nga, sentenced to nine years; Phan Kim Khanh, sentenced to six years; and Nguyen Van Hoa, sentenced to seven years.
Trong số những người bị kết án nói trên có blogger Nguyễn Ngọc Như Quỳnh (bút danh Mẹ Nấm), bị kết án mười năm tù; Trần Thị Nga, chín năm tù; Phan Kim Khánh, sáu năm tù; và Nguyễn Văn Hóa, bị kết án bảy năm tù.
My theory on Feds is they're like mushrooms.
Tư tưởng của tôi về cớm chìm là họ chẳng khác gì những cây nấm.
Other common Czech soups are champignon or other mushroom soup (houbová polévka), tomato soup (rajská polévka), vegetable soup (zeleninová polévka), onion soup (cibulačka) and bread soup (chlebová polévka).
Các loại súp của Séc phổ biến khác là champignon hoặc các loại súp nấm (houbová polévka), súp cà chua (rajská polévka), súp rau (zeleninová polévka), súp hành tây (cibulačka) và súp bánh mì (chlebová polévka).
* Toxic agents include poisonous mushrooms , improperly prepared exotic foods ( such as barracuda - ciguatera toxin ) , or pesticides on fruits and vegetables .
Chất độc bao gồm nấm độc , các thực phẩm lạ chưa được chế biến đúng cách ( chẳng hạn như độc tố ciguatera có trong cá nhồng vằn ) , hoặc thuốc trừ sâu trên rau quả .
Um, are those mushrooms?
Ờ... chúng là nấm à?
The larvae feed on mushrooms, particularly Piptoporus betulinus and Ganoderma applanatum, and dead wood. waarneming.nl (in Dutch) Lepidoptera of Belgium Morophaga choragella on UKmoths
Ấu trùng ăn Mushrooms, particularly Piptoporus betulinus và Ganoderma applanatum, và dead wood. waarneming.nl (tiếng Hà Lan) Lepidoptera of Belgium Morophaga choragella on UKmoths
We have three different strains of Agarikon mushrooms highly active against flu viruses.
Chúng tôi có ba chủng nấm Agaricon có công hiệu cao đối với virut cúm.
As of December 1, 2008, all psychedelic mushrooms are banned.
Ngày 11 tháng 1 năm 2008, những khối bê tông đầm lăn đầu tiên được sản xuất.
Paul Stamets, Growing gourmet and medicinal mushrooms, pg.
Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2011. ^ Paul Stamets, Growing gourmet and medicinal mushrooms, tr.
We find in Solomonic strata the remains of monumental constructions, great cities with massive walls, the mushrooming of residential quarters with well-built clusters of the dwellings of the well-to-do, a quantum jump in the technical proficiency of the potter and his manufacturing processes.
Chúng tôi tìm thấy trong địa tầng của thời Sa-lô-môn những di tích của đền đài kỷ niệm, thành phố lớn với những tường thành to lớn, nhà ở mọc lên như nấm với nhiều nhà kiên cố của những người giàu có, một sự tiến bộ to lớn về tài nghệ của thợ gốm và cách thức chế tạo.
During the past, when the economy was largely agricultural, the gathering and conserving of fruits, mushrooms and vegetables for winter was essential.
Trong quá khứ, khi nền kinh tế chủ yếu là nông nghiệp, thu hoạch và bảo quản hoa quả, nấm và rau củ cho những tháng mùa đông rất quan trọng.
In December 2006, sixteen diners were hospitalized after eating a poisonous variety of boletus mushrooms in Beijing at the Dayali Roast Duck Restaurant.
Tháng 12 năm 2006, 16 thực khách đã phải nhập viện sau khi ăn phải một loại nấm thông độc ở nhà hàng vịt nướng Dayali tại Bắc Kinh.
So I plan to finish the mushroom and decompiculture kit in the next year or two, and then I'd like to begin testing them, first with expired meat from the market and then with human subjects.
Vì thế, tôi lập kế hoạch hoàn thành bộ dụng cụ nấm và những chất phân hủy trong một hoặc hai năm tới, sau đó tôi sẽ bắt đầu thử nghiệm chúng, đầu tiên với thịt quá hạn ngoài siêu thị và sau đó với loài người.
The Infinity Burial Project, an alternative burial system that uses mushrooms to decompose and clean toxins in bodies.
Dự án Chôn Cất Vô Cùng, một hệ thống chôn cất mới sử dụng nấm để phân hủy và làm sạch độc tố trên cơ thể.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mushroom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.